Dự trữ cao su thô tại các cảng Nhật Bản đạt 17.009 tấn tính đến ngày 10/5, tăng 1,8% so với mức dự trữ trước đó, Hiệp hội Thương mại Cao su Nhật Bản cho biết.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,2%.
Đồng USD ở mức khoảng 109,43 yên so với khoảng 109,61 yên ngày thứ năm (24/5).
Giá dầu giảm khoảng 1 USD ngày thứ năm (24/5), do dự kiến nguồn cung từ Venezuela và Iran suy giảm có thể khiến OPEC tăng sản lượng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,1%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 24/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
167
|
167
|
164,1
|
165,4
|
18-Jul
|
169
|
169
|
167
|
167,5
|
18-Sep
|
170
|
171
|
170
|
170,1
|
18-Oct
|
172
|
172
|
171
|
171,1
|
18-Nov
|
172
|
172
|
172
|
171,6
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
145,4
|
145,9
|
143,6
|
|
Jul-18
|
145
|
145,9
|
143,6
|
|
18-Aug
|
146,7
|
147,6
|
145,4
|
|
18-Sep
|
148
|
148,8
|
147
|
|
18-Oct
|
149,5
|
150,3
|
148,4
|
|
18-Nov
|
150,5
|
151,1
|
149,6
|
|
18-Dec
|
151,6
|
152,2
|
150,9
|
|
19-Jan
|
152,3
|
152,8
|
151,9
|
|
19-Feb
|
153,1
|
153,5
|
152,7
|
|
19-Mar
|
154,3
|
154,3
|
153,6
|
|
19-Apr
|
155,3
|
155,3
|
154,9
|
|
19-May
|
156,3
|
156,3
|
156,2
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 24/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,74 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,46 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
48,23 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.350 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.250 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet