Giá cao su TOCOM kỳ hạn tháng 6 đã hết hiệu lực đạt 163,4 yên/kg trong ngày thứ hai (25/6).
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 25 NDT, tương đương 0,2% xuống còn 10.455 NDT (1.600 USD)/tấn.
Các tín hiệu xung đột từ chính quyền Trump về đề xuất hạn chế đầu tư nước ngoài trong các công ty công nghệ Mỹ, cùng với thông tin áp đặt thuế quan nhập khẩu mới đây làm gián đoạn nguồn cung, đẩy chứng khoán toàn cầu giảm trong ngày thứ hai (25/6).
Đồng USD ở mức khoảng 109,56 yên trong ngày thứ ba (26/6), so với khoảng 109,42 yên trong ngày thứ hai (25/6).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 1% trong ngày thứ ba (26/6).
Giá dầu giảm trong ngày thứ hai (25/6), do các nhà đầu tư chuẩn bị thêm 1 triệu thùng/ngày (bpd) dầu thô tác động đến thị trường sau khi OPEC thỏa thuận tăng sản lượng và thị trường chứng khoán Mỹ giảm do lo ngại chiến tranh thương mại.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 25/6
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jul
|
148
|
148,5
|
145
|
146
|
18-Aug
|
150,7
|
150,7
|
147,8
|
148
|
18-Sep
|
151
|
152,5
|
150
|
151,1
|
18-Oct
|
154,5
|
155
|
152,4
|
152,1
|
18-Nov
|
155
|
155
|
153,5
|
153,8
|
18-Dec
|
156,6
|
156,6
|
156,5
|
156
|
19-Jan
|
157,5
|
157,9
|
157,5
|
157
|
19-Feb
|
160
|
160
|
160
|
159,9
|
19-Mar
|
164
|
164
|
163,5
|
163,6
|
19-Apr
|
168
|
168
|
166,5
|
166,8
|
19-May
|
168,6
|
168,6
|
168,5
|
168
|
19-Jun
|
169,6
|
169,6
|
169,5
|
169,2
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
Jul-18
|
136,2
|
138,5
|
134
|
136,2
|
18-Aug
|
135
|
135,6
|
133,3
|
134,1
|
18-Sep
|
136
|
136,3
|
134,4
|
134,9
|
18-Oct
|
136,8
|
137,5
|
135,6
|
136,1
|
18-Nov
|
138,4
|
139
|
136,6
|
137,2
|
18-Dec
|
139,6
|
139,8
|
138
|
138,3
|
19-Jan
|
140,9
|
141
|
139,3
|
139,5
|
19-Feb
|
142,5
|
142,5
|
140,8
|
140,9
|
19-Mar
|
143,3
|
143,7
|
142,3
|
142
|
19-Apr
|
143,3
|
144
|
142,7
|
142,9
|
19-May
|
144
|
144,8
|
144
|
144,9
|
19-Jun
|
145,1
|
145,9
|
145,1
|
145,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 25/6
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T7)
|
1,54 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T7)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T7)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T7)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,99 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T7)
|
1.210 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T7)
|
1.110 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet