Hợp đồng cao su kỳ hạn TOCOM giảm 0,3 yên tương đương 0,2% xuống còn 166,8 yên (1,5 USD)/kg, chịu áp lực giảm bởi giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải suy giảm. Giá cao su kỳ hạn TOCOM thiết lập tuần giảm 2,3%.
Hợp đồng cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 40 NDT, tương đương 0,4% xuống còn 10.255 NDT (1.511 USD)/tấn.
Thái Lan có kế hoạch “xóa nguồn cung” hàng năm lên tới 50.000 tấn sản lượng cao su tự nhiên bằng cách giảm diện tích trồng cao su của nước này, cố gắng kích thích giá quốc tế, Cơ quan Cao su Thái Lan cho biết.
Đồng USD ở mức khoảng 111,11 yên so với khoảng 110,66 yên ngày thứ năm (26/7/2018).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng trong ngày thứ sáu (27/7/2018), sau khi thị trường chứng khoán thế giới tăng lên mức cao nhất 4 tháng trong phiên trước đó.
Giá dầu tăng phiên thứ 3 liên tiếp trong ngày thứ năm (26/7/2018), sau khi Saudi Arabia ngừng xuất khẩu dầu qua eo Biển Đỏ sau 1 cuộc tấn công vào 2 tàu chở dầu và do căng thẳng thương mại giữa Mỹ và EU suy giảm.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 26/7/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Aug
|
144,5
|
145
|
144,5
|
144,5
|
18-Sep
|
144
|
145
|
144
|
145
|
18-Oct
|
146,1
|
146,1
|
146,1
|
146,5
|
18-Dec
|
148,5
|
148,5
|
148,5
|
148,5
|
19-Mar
|
155,5
|
155,5
|
155,5
|
155,5
|
19-Apr
|
159
|
159
|
159
|
159
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Aug
|
132,9
|
132,9
|
132
|
132,6
|
18-Sep
|
130,5
|
131,8
|
130,4
|
130,6
|
18-Oct
|
129,6
|
130,7
|
129,6
|
130,1
|
18-Nov
|
130,2
|
131
|
130,1
|
130,3
|
18-Dec
|
130,8
|
131,9
|
130,6
|
131
|
19-Jan
|
131,5
|
132,5
|
131,3
|
131,5
|
19-Feb
|
133,2
|
133,5
|
131,9
|
132,3
|
19-Mar
|
134,1
|
134,5
|
133,2
|
133,5
|
19-Apr
|
134,8
|
134,8
|
133,9
|
134,2
|
19-May
|
135,4
|
135,4
|
134,4
|
135,3
|
19-Jun
|
136,1
|
136,2
|
134,3
|
135,8
|
19-Jul
|
137,4
|
137,4
|
136,3
|
136,9
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 26/7/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T8)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T8)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T8)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T8)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,31 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T8)
|
1.150 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T8)
|
1.050 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet