Giá cao su kỳ hạn tháng 5 tại TOCOM đã hết hiệu lực ở mức 182,1 yên/kg trong ngày thứ sáu (25/5).
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 55 NDT xuống 11.805 NDT (1.847 USD)/tấn.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,7% so với phiên trước đó.
Giá dầu giảm hơn 2 USD/thùng trong ngày thứ sáu (25/5), do Saudi Arabia và Nga thảo luận giảm bớt việc cắt giảm sản lượng nhằm đẩy giá dầu thô lên mức cao nhất kể từ năm 2014.
Đồng USD ở mức khoảng 109,64 yên trong ngày thứ hai (28/5) so với khoảng 109,55 yên ngày thứ sáu (25/5).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,2% trong ngày thứ hai (28/5).
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 25/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
166
|
166
|
164,5
|
|
18-Jul
|
167
|
167,9
|
167
|
|
18-Sep
|
170
|
170
|
170
|
|
18-Oct
|
171
|
171
|
171
|
|
18-Nov
|
170,5
|
170,5
|
170,5
|
|
18-Dec
|
170,5
|
170,5
|
170,5
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
144,8
|
145
|
144
|
|
Jul-18
|
144,8
|
145,2
|
144,3
|
|
18-Aug
|
146
|
146,9
|
145,5
|
|
18-Sep
|
148
|
148,3
|
146,9
|
|
18-Oct
|
148,4
|
149,7
|
148,2
|
|
18-Nov
|
149,6
|
150,7
|
149,6
|
|
18-Dec
|
150,5
|
151,4
|
150,5
|
|
19-Jan
|
151,5
|
152,4
|
151,5
|
|
19-Feb
|
152,8
|
153,5
|
152,8
|
|
19-Mar
|
154,3
|
154,4
|
154,1
|
|
19-Apr
|
155,3
|
155,3
|
155,3
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 25/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,74 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,46 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.350 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.250 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet