Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 9/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,78
|
57,25
|
11,61
|
57,11
|
11,85
|
3,68
|
Thế giới trừ TQ
|
3,27
|
42,02
|
10,51
|
40,9
|
11,73
|
3,18
|
Mỹ
|
0,78
|
11,13
|
0,2
|
10,66
|
0,78
|
0,67
|
Các TT còn lại
|
3
|
46,13
|
11,41
|
46,45
|
11,07
|
3,01
|
TT XK chủ yếu
|
1,11
|
20,86
|
0,41
|
12,48
|
8,77
|
1,13
|
Argentina
|
0,33
|
8,7
|
0
|
2,84
|
5,85
|
0,34
|
Brazil
|
0,4
|
8,39
|
0,05
|
7,2
|
1,25
|
0,39
|
EU-27
|
0,38
|
3,02
|
0,35
|
2,41
|
0,95
|
0,39
|
TT NK chủ yếu
|
1,03
|
18,04
|
7,31
|
25,14
|
0,21
|
1,02
|
Trung Quốc
|
0,51
|
15,23
|
1,1
|
16,21
|
0,13
|
0,5
|
Ấn Độ
|
0,23
|
1,75
|
3,5
|
5,24
|
0,01
|
0,23
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,73
|
1,66
|
2,32
|
0,08
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA
Nguồn:vinanet