Chiếm thị phần cao nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu 11 tháng là nhóm hàng điện thoại các loại và linh kiện với 35,35% đạt 1,2 tỷ USD, nhưng vẫn giảm 4,41% so với cùng kỳ năm ngoái, mặc dù trong tháng 11 tăng khá mạnh 40,57% so với tháng trước đó đạt 120,46 triệu USD.
Ngược lại, gạo là mặt hàng chiếm thị phần thấp nhất chỉ với 0,02% đạt 953.691 triệu USD, nhưng tăng mạnh 57,94% và tăng cả lượng 99,14% đạt 1.629 tấn so với cùng kỳ.
Pháp giảm nhập khẩu nhiều nhất là mặt hàng cà phê, với mức giảm 15,61% về lượng đạt 29.599 tấn và 26,62% về trị giá đạt 44,89 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Pháp 11 Tháng/2019
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)
Mặt hàng
|
11 tháng năm 2019
|
So với cùng kỳ 2018 (%)*
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
3.507.549.366
|
|
-0,29
|
Hàng thủy sản
|
|
90.931.463
|
|
-7,62
|
Hàng rau quả
|
|
25.350.887
|
|
16,45
|
Hạt điều
|
5.060
|
41.770.895
|
26,98
|
0,71
|
Cà phê
|
29.599
|
44.895.319
|
-15,61
|
-26,62
|
Hạt tiêu
|
3.170
|
8.741.365
|
23,01
|
-1,00
|
Gạo
|
1.629
|
953.691
|
99,14
|
57,94
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
28.730.313
|
|
15,60
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
48.070.003
|
|
2,94
|
Cao su
|
3.454
|
5.202.581
|
1,80
|
2,38
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
12.821.943
|
|
-1,67
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
|
104.066.816
|
|
7,33
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
19.863.246
|
|
37,54
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
114.042.306
|
|
-0,46
|
Hàng dệt, may
|
|
557.413.701
|
|
-1,64
|
Giày dép các loại
|
|
469.155.430
|
|
4,36
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
15.137.121
|
|
-21,96
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
11.593.841
|
|
13,74
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
22.200.251
|
|
-12,55
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
16.088.449
|
|
-13,19
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
247.372.291
|
|
11,26
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
1.207.049.226
|
|
-4,41
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
85.426.266
|
|
-0,41
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
5.530.173
|
|
28,12
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
71.790.700
|
|
22,53
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
20.901.600
|
|
11,23
|
Hàng hóa khác
|
|
232.449.489
|
|
|
Nguồn:VITIC