Trong số những thị trường cung cấp giấy cho Việt Nam, thì Trung Quốc là thị trường chính, chiếm tới 24,7% tổng lượng giấy Việt Nam nhập khẩu, đạt 178,6 nghìn tấn, trị giá 116,5 triệu USD, tăng 29,38% về lượng và tăng 13,41% về trị giá so với 5 tháng 2015.
Nguồn cung lớn thứ hai sau Trung Quốc là Đài Loan, đạt 115,8 nghìn tấn, trị giá 61,2 triệu USD, tăng 1,2% về lượng nhưng giảm 3,87% về trị giá, kế đến là Indonesia, nhưng tốc độ nhập khẩu giấy từ thị trường này trong 5 tháng 2016 đều giảm cả lượng và trị giá, giảm lần lượt 13,39% và 12,82%, tương ứng với 103,4 nghìn tấn, trị giá 71,9 triệu USD…
Nhìn chung, 5 tháng đầu năm nay, nhập khẩu giấy từ các thị trường đều suy giảm cả lượng và trị giá, số thị trường này chiếm gần 56%, trong đó nhập từ Thụy Điển giảm mạnh nhất, giảm 56,63% về lượng và giảm 65,41% về trị giá, ngược lại số thị trường với tốc độ tăng trưởng dương chỉ chiếm 46% và nhập khẩu từ Pháp có lượng tăng trưởng mạnh nhất, tăng 405,26%, nhưng nhập từ Nga thì có trị giá tăng mạnh vượt trội, tăng 75%.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường cung cấp giấy 5 tháng 2016
Thị trường
|
5T/2016
|
So sánh cùng kỳ 2015 (%)
|
Lượng (Tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
722.282
|
577.026.060
|
8,55
|
4,26
|
Trung Quốc
|
178.646
|
116.532.033
|
29,38
|
13,41
|
Đài Loan
|
115.807
|
61.255.398
|
1,20
|
-3,87
|
Indonesia
|
103.453
|
71.995.073
|
-13,39
|
-12,82
|
Hàn Quốc
|
88.748
|
76.633.225
|
19,13
|
29,98
|
Thái Lan
|
81.837
|
59.914.470
|
-0,69
|
-3,19
|
Nhật Bản
|
77.253
|
54.166.341
|
35,29
|
20,80
|
Malaisia
|
16.586
|
16.608.000
|
-3,72
|
2,66
|
Singapore
|
14.818
|
63.201.402
|
-2,99
|
-1,31
|
Nga
|
8.198
|
7.280.739
|
78,64
|
75,00
|
Phần Lan
|
8.093
|
8.371.254
|
-16,52
|
-24,09
|
Ấn Độ
|
4.065
|
14.749.515
|
13,96
|
29,30
|
Hoa Kỳ
|
3.944
|
3.992.623
|
-33,27
|
-41,98
|
Philippin
|
2.746
|
1.482.188
|
-48,31
|
-53,95
|
Italia
|
2.124
|
3.305.175
|
-16,08
|
-26,56
|
Đức
|
2.053
|
4.214.428
|
37,88
|
36,97
|
Thụy Điển
|
1.374
|
1.303.782
|
-56,63
|
-65,41
|
Áo
|
453
|
352.813
|
-12,04
|
-62,40
|
Pháp
|
96
|
145.818
|
405,26
|
-37,13
|
Nguồn: VITIC
Nguồn:Vinanet