Quốc gia Đông Á này là nhà cung cấp nhiều nhóm hàng “tỷ USD” cho Việt Nam. Chiếm thị phần lớn nhất là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với 35,89% đạt 16,84 tỷ USD, giảm 2,42% so với cùng kỳ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác chiếm 13,13% thị phần đạt 6,16 tỷ USD, giảm 0,09%; điện thoại các loại và linh kiện chiếm 12,62% thị phần đạt 5,92 tỷ USD, giảm 4,42% so với năm 2018. Ngoài ra còn 8 nhóm hàng khác đạt trị giá trên 1 tỷ USD và đa phần đều giảm nhẹ.
Đạt trị giá hàng trăm triệu USD có tới 13 nhóm hàng và 17 nhóm hàng có trị giá hàng chục triệu USD. Trong đó, nhóm gỗ và sản phẩm gỗ tăng trưởng mạnh nhất với 185,29% đạt 21,59 triệu USD.
Bốn nhóm đạt trị giá dưới 10 triệu USD: Bông các loại đạt 7,05 triệu USD; khí đốt hóa lỏng đạt 5,38 triệu USD; dầu mỡ động thực vật đạt 4,86 triệu USD; nguyên phụ liệu dược phẩm đạt 4,5 triệu USD.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
3.761.767.203
|
-0,65
|
46.934.575.800
|
-1,18
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.038.414.453
|
-12,93
|
16.843.106.862
|
-2,42
|
35,89
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
562.454.126
|
20,52
|
6.163.057.211
|
-0,09
|
13,13
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
595.976.142
|
18,73
|
5.922.052.328
|
-4,52
|
12,62
|
Vải các loại
|
176.991.189
|
-4,3
|
2.023.341.261
|
-6,38
|
4,31
|
Xăng dầu các loại
|
219.802.018
|
-31,52
|
1.846.319.971
|
2,95
|
3,93
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
145.384.160
|
12,36
|
1.791.443.346
|
-0,48
|
3,82
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
128.541.545
|
-3,06
|
1.609.554.889
|
-3,69
|
3,43
|
Kim loại thường khác
|
124.600.142
|
-2,14
|
1.478.943.612
|
-2,82
|
3,15
|
Sắt thép các loại
|
126.326.622
|
23,18
|
1.409.222.878
|
0,27
|
3
|
Hàng hóa khác
|
101.467.615
|
4,94
|
1.320.392.993
|
|
2,81
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
70.071.522
|
-17,65
|
1.145.720.280
|
39,09
|
2,44
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
57.079.554
|
-4,25
|
719.745.675
|
-6,65
|
1,53
|
Sản phẩm hóa chất
|
63.865.996
|
7,86
|
713.689.406
|
4,93
|
1,52
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
66.084.786
|
5,75
|
708.498.414
|
4,31
|
1,51
|
Hóa chất
|
42.722.516
|
-1,44
|
434.807.732
|
-2,32
|
0,93
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
14.894.713
|
-33
|
393.177.840
|
-15,02
|
0,84
|
Giấy các loại
|
21.075.435
|
-13,84
|
285.511.377
|
-0,88
|
0,61
|
Cao su
|
21.411.338
|
11,79
|
227.976.805
|
3,81
|
0,49
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
21.487.141
|
14,17
|
223.111.664
|
-4,25
|
0,48
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
17.265.245
|
3,11
|
183.841.922
|
0,39
|
0,39
|
Dược phẩm
|
21.602.316
|
65,01
|
178.371.782
|
9,74
|
0,38
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
14.048.839
|
10,9
|
174.466.718
|
-12,8
|
0,37
|
Dây điện và dây cáp điện
|
13.003.953
|
-1,83
|
171.263.385
|
0,7
|
0,36
|
Sản phẩm từ cao su
|
8.893.562
|
4,48
|
113.043.409
|
-1,55
|
0,24
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
12.757.095
|
71,19
|
93.263.398
|
57,9
|
0,2
|
Hàng thủy sản
|
6.368.785
|
-2,05
|
76.002.798
|
-0,51
|
0,16
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
4.043.416
|
19,28
|
75.621.757
|
-10,83
|
0,16
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
8.118.004
|
13,92
|
70.507.596
|
40,47
|
0,15
|
Sản phẩm từ giấy
|
6.317.410
|
11,68
|
65.185.528
|
-0,68
|
0,14
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
4.536.780
|
7,11
|
61.070.731
|
7,82
|
0,13
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
5.556.987
|
-0,77
|
58.954.603
|
-5,37
|
0,13
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
4.101.986
|
9,71
|
47.494.311
|
28,6
|
0,1
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
5.404.940
|
46,52
|
46.783.354
|
-20,51
|
0,1
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.655.253
|
24,4
|
44.217.854
|
-8,41
|
0,09
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.591.173
|
-3,47
|
39.270.573
|
25,26
|
0,08
|
Phân bón các loại
|
5.292.391
|
1657,49
|
38.541.157
|
-20,3
|
0,08
|
Hàng rau quả
|
7.028.111
|
51,42
|
38.518.841
|
44,63
|
0,08
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
3.724.153
|
-26,87
|
29.399.335
|
-25,54
|
0,06
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.510.218
|
94,86
|
21.596.014
|
185,29
|
0,05
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.173.800
|
-38,28
|
13.693.079
|
39,51
|
0,03
|
Quặng và khoáng sản khác
|
635.671
|
-21,02
|
11.987.717
|
-22,21
|
0,03
|
Bông các loại
|
329.099
|
32,08
|
7.059.398
|
25,96
|
0,02
|
Khí đốt hóa lỏng
|
375.235
|
-71,54
|
5.380.503
|
16,41
|
0,01
|
Dầu mỡ động thực vật
|
518.860
|
29,86
|
4.861.984
|
2,1
|
0,01
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
262.906
|
-56,59
|
4.503.507
|
-12,51
|
0,01
|
Nguồn:VITIC