Ngô là nhóm hàng chiếm tỷ trọng cao nhất 30,36% đạt 834,11 triệu USD, tăng 68,01% so với cùng kỳ. Kế đến là nhóm quặng và khoáng sản khác, chiếm tỷ trọng 14,67% đạt 403,05 triệu USD, tăng 33,73%. Bông các loại chiếm 14,04% thị phần đạt 385,63 triệu USD, tăng 7,74%. Chiếm 9,33% tỷ trọng là nhóm đậu tương, đạt 256,2 triệu USD, tăng 77,84%. Thức ăn gia súc và nguyên liệu đạt 213,62 triệu USD chiếm 7,78% thị phần, giảm 54,74%. Đạt 155,09 triệu USD là nhóm sắt thép các loại, chiếm 5,64% thị phần, tăng 59,3% so với cùng kỳ.
Ngoài các nhóm hàng có kim ngạch hàng trăm triệu USD, có tới 7 nhóm hàng đạt trị giá hàng chục triệu USD. Trong đó, tăng mạnh nhất với 57,75% là nhóm chất dẻo nguyên liệu đạt 10,88 triệu USD và giảm nhiều nhất 58,25% là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 15,2 triệu USD.
Trong tất cả các nhóm mặt hàng nhập khẩu từ thị trường Brazil trong năm 2019, Việt Nam nhập ít phế liệu sắt thép nhất, với kim ngạch chỉ đạt 315.916 USD, chiếm 0,01% thị phần nhưng lại có mức tăng trưởng mạnh mẽ 155,07% so với năm 2018.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Brazil năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
210.148.143
|
-25,4
|
2.747.497.217
|
15
|
100
|
Ngô
|
73.517.487
|
-32,53
|
834.115.680
|
68,01
|
30,36
|
Quặng và khoáng sản khác
|
13.806.355
|
-61,35
|
403.052.484
|
33,73
|
14,67
|
Bông các loại
|
69.125.871
|
3,74
|
385.635.825
|
7,74
|
14,04
|
Đậu tương
|
|
|
256.209.543
|
77,84
|
9,33
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
10.342.953
|
576,95
|
213.623.750
|
-54,74
|
7,78
|
Sắt thép các loại
|
2.688.427
|
-91,16
|
155.090.089
|
59,3
|
5,64
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
5.625.474
|
35,18
|
78.643.089
|
-8,05
|
2,86
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
6.490.523
|
18,51
|
71.645.169
|
3,75
|
2,61
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
5.512.019
|
-2,97
|
56.481.874
|
-37,01
|
2,06
|
Lúa mì
|
|
|
23.295.728
|
38,81
|
0,85
|
Hóa chất
|
2.206.321
|
1,35
|
23.060.578
|
29,55
|
0,84
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
732.957
|
-41,27
|
15.209.663
|
-58,25
|
0,55
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.280.857
|
202,74
|
10.886.345
|
57,75
|
0,4
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
24.903
|
-39,54
|
7.012.720
|
32,61
|
0,26
|
Hàng rau quả
|
1.049.634
|
37,99
|
5.565.130
|
-8,37
|
0,2
|
Kim loại thường khác
|
1.003.746
|
152,8
|
3.857.343
|
-51,05
|
0,14
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
106.892
|
-7,08
|
1.277.858
|
38,78
|
0,05
|
Phế liệu sắt thép
|
|
-100
|
315.916
|
155,07
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
15.633.723
|
-10,47
|
202.518.434
|
|
7,37
|
Nguồn:VITIC