Năm 2019, Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện từ Malaysia, chiếm thị phần 21,7% đạt 1,58 tỷ USD, tăng 14,8% so với cùng kỳ. Xăng dầu các loại đứng vị trí thứ hai với 19,65% thị phần đạt 1,43 tỷ USD, nhưng lại giảm 30,17% so với cùng kỳ.
Một số nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh mẽ so với năm ngoái là: Phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng tới 439,45% đạt 19,87 triệu USD; quặng và khoáng sản khác tăng 188,27% đạt 8,91 triệu USD; sắt thép các loại tăng 169,21% đạt 194,49 triệu USD; Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 129,13% đạt 73,37 triệu USD.
Trong 11 nhóm hàng có trị giá nhập khẩu hàng trăm triệu USD, chỉ có 2 nhóm hàng sụt giảm nhẹ là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 5,82% đạt 767,61 triệu USD và nhóm hóa chất giảm 11,14% đạt 253,42 triệu USD, còn lại các nhóm hàng khác đều tăng trưởng từ 0,66% - 169,21%.
Than các loại là nhóm hàng chiếm thị phần thấp nhất với 0,01% chỉ đạt 1,06 triệu USD, giảm mạnh nhất tới 93,3% so với năm 2018. Trong năm 2019, Việt Nam không nhập khẩu dầu thô từ Malaysia.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
689.740.213
|
21,88
|
7.290.972.634
|
-2,14
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
186.304.798
|
10,96
|
1.581.802.397
|
14,8
|
21,70
|
Xăng dầu các loại
|
122.815.237
|
293,86
|
1.432.512.525
|
-30,17
|
19,65
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
63.462.068
|
-0,27
|
767.613.976
|
-5,82
|
10,53
|
Kim loại thường khác
|
39.634.778
|
5,04
|
422.100.374
|
20,97
|
5,79
|
Dầu mỡ động thực vật
|
50.043.518
|
26,4
|
375.461.220
|
16,06
|
5,15
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
28.921.163
|
-6,26
|
320.458.877
|
0,66
|
4,4
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
17.075.567
|
-21,55
|
292.977.504
|
34,01
|
4,02
|
Hàng hóa khác
|
23.592.309
|
8,38
|
289.841.915
|
|
3,98
|
Hóa chất
|
17.694.665
|
30,71
|
253.429.549
|
-11,14
|
3,48
|
Sản phẩm hóa chất
|
19.119.655
|
-5,63
|
218.573.457
|
2,75
|
3
|
Sắt thép các loại
|
5.065.319
|
-28,09
|
194.496.651
|
169,21
|
2,67
|
Vải các loại
|
10.267.107
|
-4,16
|
116.546.390
|
12,97
|
1,6
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
9.868.311
|
-16,18
|
113.626.855
|
4,43
|
1,56
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
8.459.337
|
-16
|
73.372.095
|
129,13
|
1,01
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
6.585.433
|
11,76
|
66.257.586
|
-27,13
|
0,91
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
9.966.597
|
48,2
|
63.152.075
|
-33,31
|
0,87
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
8.927.947
|
49,45
|
59.497.578
|
70,38
|
0,82
|
Sản phẩm từ cao su
|
5.279.224
|
11,43
|
58.124.498
|
-3,44
|
0,8
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
7.790.347
|
51,63
|
54.338.308
|
3,66
|
0,75
|
Giấy các loại
|
4.685.160
|
6,51
|
52.459.777
|
-16,99
|
0,72
|
Phân bón các loại
|
2.229.423
|
-10,59
|
46.492.740
|
10,19
|
0,64
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
5.077.698
|
-4,92
|
43.579.405
|
26,27
|
0,6
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
5.257.696
|
-20,11
|
43.149.345
|
-3,07
|
0,59
|
Cao su
|
3.168.945
|
5,63
|
39.679.595
|
5,74
|
0,54
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.120.031
|
-8,44
|
39.322.565
|
-6,67
|
0,54
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.275.369
|
-3,05
|
37.815.762
|
-25,85
|
0,52
|
Khí đốt hóa lỏng
|
|
|
34.566.523
|
9,1
|
0,47
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3.114.386
|
50,13
|
32.239.731
|
-10,08
|
0,44
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
1.651.750
|
-23,97
|
24.611.030
|
9,64
|
0,34
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
2.389.284
|
55,45
|
23.493.266
|
-16,96
|
0,32
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.975.867
|
-28,1
|
23.099.518
|
-1,77
|
0,32
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.469.809
|
-24,17
|
21.824.908
|
-28,7
|
0,3
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
6.762.344
|
108,43
|
19.873.499
|
439,45
|
0,27
|
Sản phẩm từ giấy
|
863.134
|
9,61
|
11.138.787
|
17,62
|
0,15
|
Hàng thủy sản
|
988.321
|
10,59
|
10.051.152
|
30,57
|
0,14
|
Quặng và khoáng sản khác
|
240.790
|
-91,29
|
8.914.342
|
188,27
|
0,12
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
749.709
|
0,16
|
7.792.196
|
-12
|
0,11
|
Dược phẩm
|
715.598
|
-22,32
|
7.437.107
|
63,51
|
0,1
|
Hàng rau quả
|
456.827
|
-14,68
|
4.781.145
|
55,92
|
0,07
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
380.430
|
8,2
|
3.402.933
|
-6,29
|
0,05
|
Than các loại
|
294.264
|
-2,98
|
1.063.478
|
-93,3
|
0,01
|
Dầu thô
|
|
|
|
-100
|
|
Nguồn:VITIC