Trong năm 2020 xuất khẩu dệt may đứng đầu giá trị kim ngạch xuất khẩu, đạt 3,53 tỷ USD, giảm 11,40% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 18,31% tỷ trọng; đứng thứ hai là nhóm mặt hàng phương tiện vận tải và phụ tùng, trị giá 2,37 tỷ USD, giảm 8,09%, chiếm 12,32% tỷ trọng; đứng thứ 3 là nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng trị giá 2,04 tỷ USD, tăng 5,56% so với cùng kỳ năm trước.
Trong năm 2020, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật đạt giá trị xuất khẩu tăng trưởng so với năm 2019: Hạt điều tăng 64,55%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 16,52%; nguyên phụ liệu dệt may, da giày tăng 21,89%; sản phẩm gốm sứ tăng 9,99%; quặng và khoáng sản tăng 7,23%; sản phẩm từ cao su tăng 7,54%; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc tăng 6,16%; đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 6,43%; cà phê tăng 5,48%.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm so với cùng kỳ năm trước: Xuất khẩu phân bón giảm 76,03%; xuất khẩu dầu thô giảm 69,69%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 52,53%; sắt thép các loại giảm 35,70%; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 46,19%; thức ăn gia súc và nguyên liệu giảm 26,65%; chất dẻo nguyên liệu giảm 24,23%; vải mành vải kỹ thuật khác giảm 26,10%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật năm 2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 14/1/2021 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 12/2020
|
+/- so với tháng 11/2020 (%)
|
12 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 12T 2020 (%)
|
Tổng
KNXK
|
1.802.392.206
|
3,39
|
19.283.960.639
|
-5,16
|
100
|
Hàng dệt, may
|
325.080.873
|
2,54
|
3.531.304.243
|
-11,40
|
18,31
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
244.151.057
|
-1,70
|
2.376.347.681
|
-8,09
|
12,32
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
225.970.746
|
17,44
|
2.048.006.443
|
5,56
|
10,62
|
Hàng thủy sản
|
129.747.673
|
-3,16
|
1.433.185.804
|
-1,78
|
7,43
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
134.701.055
|
17,04
|
1.294.261.743
|
-0,75
|
6,71
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
81.070.325
|
-7,76
|
971.609.197
|
-5,95
|
5,04
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
83.784.703
|
-18,86
|
937.754.244
|
16,52
|
4,86
|
Giày dép các loại
|
80.258.920
|
57,64
|
848.408.748
|
-12,82
|
4,40
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
52.852.855
|
-9,78
|
672.939.743
|
-7,34
|
3,49
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
40.868.479
|
-2,13
|
483.139.650
|
0,68
|
2,51
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
23.374.011
|
-20,23
|
351.943.870
|
6,43
|
1,83
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
34.739.243
|
24,36
|
341.872.288
|
-19,05
|
1,77
|
Dây điện và dây cáp điện
|
30.329.747
|
-15,56
|
317.000.597
|
4,27
|
1,64
|
Hóa chất
|
18.478.642
|
-32,36
|
292.727.666
|
-19,91
|
1,52
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
20.132.553
|
1,64
|
220.301.804
|
-11,62
|
1,14
|
Cà phê
|
10.113.633
|
-10,40
|
180.503.027
|
5,48
|
0,94
|
Sản phẩm hóa chất
|
13.897.336
|
5,97
|
155.155.585
|
-3,23
|
0,80
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
16.800.309
|
18,87
|
153.676.898
|
21,89
|
0,80
|
Sản phẩm từ cao su
|
16.462.459
|
6,61
|
149.738.595
|
7,54
|
0,78
|
Hàng rau quả
|
9.442.148
|
-9,67
|
127.668.223
|
4,30
|
0,66
|
Dầu thô
|
|
|
92.007.154
|
-69,69
|
0,48
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
7.417.612
|
5,11
|
79.453.190
|
9,99
|
0,41
|
Sắt thép các loại
|
7.378.840
|
-4,25
|
75.253.238
|
-35,70
|
0,39
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
6.510.993
|
39,27
|
71.652.911
|
-16,16
|
0,37
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
6.111.462
|
0,16
|
71.151.542
|
-8,68
|
0,37
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
6.334.109
|
-8,97
|
66.620.582
|
-46,19
|
0,35
|
Than các loại
|
18.568.902
|
442,83
|
65.494.635
|
-3,73
|
0,34
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
6.330.404
|
-21,77
|
64.029.686
|
2,15
|
0,33
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
4.579.574
|
-16,94
|
61.049.550
|
-8,49
|
0,32
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.859.759
|
22,90
|
58.659.072
|
-24,23
|
0,30
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.645.552
|
-15,15
|
52.739.947
|
6,16
|
0,27
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.901.300
|
-31,78
|
46.922.395
|
-52,53
|
0,24
|
Hạt điều
|
4.419.981
|
42,77
|
42.546.418
|
64,55
|
0,22
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
2.731.530
|
-11,17
|
26.460.944
|
-26,10
|
0,14
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.841.224
|
-13,72
|
26.192.703
|
-26,65
|
0,14
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.698.492
|
47,45
|
19.626.168
|
7,23
|
0,10
|
Cao su
|
1.945.952
|
-2,51
|
16.074.508
|
-13,73
|
0,08
|
Hạt tiêu
|
832.246
|
-4,60
|
7.615.006
|
2,65
|
0,04
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
141.232
|
-
|
1.434.914
|
-26,40
|
0,01
|
Phân bón các loại
|
60.918
|
-57,03
|
1.058.425
|
-76,03
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
119.825.358
|
5,35
|
1.450.371.598
|
11,61
|
7,52
|
Nguồn:VITIC