menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ tăng trong 5 tháng đầu năm 2025

09:39 27/06/2025

Theo số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ trong 5 tháng đầu năm 2025 đạt 7,2 tỷ USD, tăng 24,9% so với cùng kỳ năm trước.
 
Trong 43 mặt hàng nhập khẩu từ Mỹ (không kể hàng hóa khác), mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Mỹ là nhóm mặt hàng: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 2,2 tỷ USD, tăng 57,6% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 31%. Tiếp đến là mặt hàng bông các loại đạt 621,8 triệu USD, tăng 55,3%, chiếm 8,5% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng chất dẻo nguyên liệu đạt 442,5 triệu USD, tăng 40%.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với tháng trước: Hàng rau quả tăng 52,2%; gỗ và sản phẩm gỗ 54,9%; đá quý kim loại quý tăng 54,1%; bánh kẹo và các sản phẩm tăng 814,3%.
Thông tin về chính sách thương mại của Mỹ thời gian tới, Giám đốc điều hành AmCham Adam Sitkoff cho hay: Cộng đồng doanh nghiệp hai nước nâng tầm giao thương và đầu tư song phương, đồng thời phối hợp với chính phủ tháo gỡ các rào cản và thách thức. Hợp tác trong nhiều lĩnh vực, duy trì quan hệ thương mại ổn định, hướng tới thương mại hài hòa, bền vững, cùng có lợi.
Số liệu nhập khẩu từ Mỹ 5 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 11/6/2025 của CHQ)

Mặt hàng

Tháng 5/2025

So với tháng 4/2025(%)

5 T/2025

+/- 5T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNNK (USD)

1.597.119.054

1,86

7.264.463.101

24,99

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

436.839.807

-5,08

2.257.218.021

57,62

31,07

Bông các loại

177.010.123

4,51

621.892.833

55,36

8,56

Chất dẻo nguyên liệu

96.311.299

-3,74

442.573.345

40,04

6,09

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

87.419.215

-13,87

428.434.319

0,75

5,9

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

96.704.317

65,24

323.294.340

-34,51

4,45

Hàng rau quả

44.413.558

3,86

247.370.521

52,27

3,41

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

42.587.066

-19

221.737.686

73,89

3,05

Đậu tương

19.077.307

-15,27

205.965.390

12,73

2,84

Hóa chất

50.091.562

100,32

196.145.360

-41,98

2,7

Dược phẩm

44.323.679

-14,13

194.669.582

12,34

2,68

Gỗ và sản phẩm gỗ

61.879.605

75,48

180.475.490

54,99

2,48

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

37.857.392

27,61

180.196.676

-2,17

2,48

Sản phẩm hóa chất

37.692.274

21,75

164.269.818

14,32

2,26

Chế phẩm thực phẩm khác

18.882.914

-21,59

116.690.124

19

1,61

Lúa mì

47.739.963

60,01

93.040.655

26,26

1,28

Sản phẩm từ chất dẻo

19.066.010

1,94

87.707.883

22,24

1,21

Phế liệu sắt thép

18.041.580

19,14

76.116.939

5,38

1,05

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

10.453.041

-1,92

48.122.045

13,82

0,66

Sản phẩm từ sắt thép

8.650.343

5,22

42.450.218

38,01

0,58

Sữa và sản phẩm sữa

11.681.479

17,91

40.986.052

-32,34

0,56

Kim loại thường khác

7.606.924

110,92

28.305.393

12,13

0,39

Hàng thủy sản

8.596.377

58,36

27.562.644

41,88

0,38

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4.252.019

-51,86

26.523.802

814,33

0,37

Linh kiện, phụ tùng ô tô

6.938.817

193,23

17.569.744

-20,26

0,24

Vải các loại

3.520.884

-4,84

16.635.143

0,81

0,23

Sản phẩm từ kim loại thường khác

3.156.802

22,05

15.937.430

39,78

0,22

Dây điện và dây cáp điện

3.988.948

-2,8

15.858.562

54,92

0,22

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

4.019.855

74,07

14.890.271

54,13

0,2

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

3.683.480

35,93

13.454.074

47,45

0,19

Cao su

2.387.842

-6,89

12.999.761

-18,75

0,18

Sản phẩm từ cao su

2.158.825

-3,53

10.834.427

7,22

0,15

Quặng và khoáng sản khác

1.639.609

35,91

8.231.562

-6,5

0,11

Sắt thép các loại

633.964

-64,21

6.909.546

6,88

0,1

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

1.224.814

11,61

6.777.716

32,04

0,09

Giấy các loại

1.328.892

-14,4

6.676.988

19,56

0,09

Ô tô nguyên chiếc các loại

774.832

-81,81

6.124.329

-50,29

0,08

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

1.110.397

-29,64

5.761.879

39,6

0,08

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.430.379

24,33

4.328.379

2,73

0,06

Sản phẩm từ giấy

704.930

-16,68

4.033.764

1,25

0,06

Phân bón các loại

596.597

-41,81

3.625.317

-1,18

0,05

Dầu mỡ động, thực vật

443.326

156,89

1.450.375

-22,85

0,02

Nguyên phụ liệu thuốc lá

137.720

34,4

784.239

-71,07

0,01

Điện thoại các loại và linh kiện

54.278

 

157.358

-27,9

 

Hàng hóa khác

170.006.008

-21,36

839.673.099

28,12

11,56

 

Nguồn:Vinanet/VITIC