Trong 3 nhóm hàng đạt trị giá nhập khẩu trên 1 tỷ USD, nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác chiếm thị phần cao nhất với 24,04% đạt 4,69 tỷ USD, tăng 5,9%. Kế tiếp là nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm 22,99% thị phần đạt 4,48 tỷ USD, tăng 10,63% so với cùng kỳ. Sắt thép các loại là nhóm có tỷ trọng thấp hơn chỉ chiếm 6,96% đạt 1,35 tỷ USD, giảm 14,57% so với năm 2018.
Có kim ngạch nhập khẩu ở mức trên 500 triệu USD và dưới 1 tỷ USD gồm 7 nhóm hàng: Sản phẩm từ chất dẻo; vải các loại; linh kiện, phụ tùng ô tô; phế liệu sắt thép; sản phẩm từ sắt thép; sản phẩm hóa chất; chất dẻo nguyên liệu.
Than các loại là nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu cả năm tăng trưởng mạnh nhất 288,85% so với năm ngoái, đạt 45,80 triệu USD. Năm 2019, Việt Nam không nhập nguyên phụ liệu thuốc lá của Nhật Bản như năm trước. Thức ăn gia súc và nguyên liệu cũng giảm tới 48,78% chỉ đạt 1,93 triệu USD.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
1.759.187.659
|
6,79
|
19.525.519.621
|
2,71
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
408.745.554
|
5,48
|
4.694.529.337
|
5,91
|
24,04
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
418.519.303
|
8,81
|
4.488.975.333
|
10,63
|
22,99
|
Sắt thép các loại
|
117.719.335
|
17,98
|
1.358.341.896
|
-14,57
|
6,96
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
69.041.813
|
0,12
|
841.318.689
|
-2,12
|
4,31
|
Vải các loại
|
74.625.924
|
2
|
820.103.221
|
8,99
|
4,2
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
56.850.693
|
26,28
|
721.600.030
|
-7,72
|
3,7
|
Phế liệu sắt thép
|
72.302.900
|
38,81
|
701.869.091
|
21,61
|
3,59
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
45.851.660
|
3,09
|
568.268.042
|
-1,76
|
2,91
|
Sản phẩm hóa chất
|
49.607.948
|
4,62
|
527.831.245
|
10,99
|
2,7
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
46.662.146
|
14,08
|
503.112.975
|
2,55
|
2,58
|
Hóa chất
|
33.836.866
|
-17,91
|
409.023.318
|
4,44
|
2,09
|
Kim loại thường khác
|
25.762.146
|
-1,13
|
349.540.497
|
-32,69
|
1,79
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
28.313.642
|
8,28
|
300.224.795
|
3,64
|
1,54
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
17.905.976
|
-14,06
|
254.862.002
|
-27,97
|
1,31
|
Giấy các loại
|
19.598.551
|
2,11
|
219.345.400
|
-12,51
|
1,12
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
22.791.132
|
-16,25
|
176.889.570
|
11,41
|
0,91
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
19.700.988
|
3,89
|
166.028.007
|
18,17
|
0,85
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
11.803.371
|
-26,59
|
162.015.429
|
77,54
|
0,83
|
Cao su
|
13.518.617
|
3,58
|
158.330.976
|
14,54
|
0,81
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
16.216.171
|
56,47
|
154.629.689
|
-39,58
|
0,79
|
Sản phẩm từ cao su
|
12.611.190
|
-3,9
|
146.835.539
|
-4,45
|
0,75
|
Hàng thủy sản
|
17.050.316
|
37,27
|
139.189.872
|
28,36
|
0,71
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.624.387
|
-14,58
|
134.428.644
|
-5,76
|
0,69
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
7.482.597
|
0,53
|
108.879.162
|
14,69
|
0,56
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
4.661.041
|
-23,28
|
68.137.289
|
-14,49
|
0,35
|
Sản phẩm từ giấy
|
8.212.112
|
54,07
|
58.416.336
|
11,24
|
0,3
|
Dược phẩm
|
6.365.907
|
-0,43
|
56.122.794
|
-10,28
|
0,29
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
2.984.571
|
-44,62
|
47.770.208
|
44,07
|
0,24
|
Than các loại
|
13.667.827
|
54,33
|
45.805.261
|
288,85
|
0,23
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.391.286
|
28,45
|
44.536.731
|
27,67
|
0,23
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
3.145.561
|
2,57
|
41.721.171
|
18,12
|
0,21
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.578.604
|
24,08
|
30.669.123
|
-23,99
|
0,16
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.706.279
|
65,47
|
30.487.316
|
-2,79
|
0,16
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
2.716.007
|
10,98
|
26.879.116
|
11,96
|
0,14
|
Phân bón các loại
|
3.022.596
|
34,92
|
26.307.855
|
3,76
|
0,13
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
1.592.590
|
5,54
|
18.331.169
|
15,31
|
0,09
|
Xăng dầu các loại
|
437.980
|
61,47
|
9.381.570
|
|
0,05
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
710.213
|
-16,5
|
8.186.046
|
-10,76
|
0,04
|
Quặng và khoáng sản khác
|
694.087
|
4,15
|
5.791.718
|
-27,5
|
0,03
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
115.396
|
-23,55
|
1.934.671
|
-48,78
|
0,01
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
|
|
-100
|
|
Hàng hóa khác
|
85.042.371
|
-4,92
|
898.868.489
|
|
4,6
|
Nguồn:VITIC