menu search
Đóng menu
Đóng

Việt Nam đẩy mạnh NK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện từ Đài Loan (TQ)

15:42 30/01/2020

Vinanet - Theo số liệu thống kê mới nhất của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Đài Loan (TQ) trong năm 2019 đạt 15,17 triệu USD, tăng 14,7% so với năm ngoái.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng chiếm thị phần lớn nhất 36,47% tổng kim ngạch đạt 5,53 tỷ USD, tăng 56,76% so với cùng kỳ. Kế tiếp là 3 nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỷ USD nhưng lại sụt giảm nhẹ: Vải các loại đạt 1,6 tỷ USD; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 1,42 tỷ USD; chất dẻo nguyên liệu đạt 1,21 tỷ USD.
Kế đến là 2 nhóm hàng có kim ngạch trên 500 triệu USD là sắt thép các loại đạt 940,01 triệu USD, giảm 2,11%; hóa chất đạt 812,16 triệu USD, tăng 19,08% so với cùng kỳ. Kim ngạch hàng trăm triệu USD còn có 11 nhóm hàng khác, trong đó có 9 nhóm sụt giảm và chỉ có 2 nhóm có kim ngạch tăng nhẹ.
Trong nhóm kim ngạch nhập khẩu đạt hàng chục triệu USD, nhóm thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất 180,04% đạt 27,26 triệu USD. Sụt giảm nhiều nhất là nhóm quặng và khoáng sản khác với 51,83% đạt 8,41 triệu USD.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Đài Loan (TQ) năm 2019

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 12/2019

So với T11/2019 (%)

Năm 2019

So với năm 2018 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

1.229.105.428

-7,52

15.172.730.140

14,7

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

419.577.995

-27,74

5.532.934.124

56,76

36,47

Vải các loại

118.632.013

-6,31

1.606.898.349

-0,46

10,59

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

135.500.000

6,57

1.428.043.222

-6,5

9,41

Chất dẻo nguyên liệu

100.147.360

2,08

1.212.934.604

-2,39

7,99

Sắt thép các loại

82.074.414

70,84

940.013.933

-2,11

6,2

Hóa chất

63.280.288

22,73

812.161.648

19,08

5,35

Sản phẩm hóa chất

43.371.327

-7,13

494.122.449

-2,73

3,26

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

45.541.790

3,99

467.054.786

6,91

3,08

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

29.907.823

-1,11

415.916.946

-6,01

2,74

Xơ, sợi dệt các loại

31.270.014

17,92

350.008.948

-6,43

2,31

Sản phẩm từ chất dẻo

21.479.419

5,14

271.321.580

-1,4

1,79

Kim loại thường khác

16.565.278

0,94

202.232.700

-13,27

1,33

Sản phẩm từ sắt thép

10.142.423

-12,28

140.311.492

-5,65

0,92

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

11.313.805

2,79

119.311.950

9,24

0,79

Giấy các loại

11.743.366

27,99

118.430.157

-16,3

0,78

Cao su

8.187.640

8,96

102.850.174

-2,24

0,68

Hàng thủy sản

7.371.708

76,04

100.434.538

-4,4

0,66

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

5.898.699

16

76.369.469

-13,33

0,5

Dây điện và dây cáp điện

4.831.998

9,97

52.963.719

5,52

0,35

Sản phẩm từ kim loại thường khác

4.589.383

21,47

48.558.101

7,15

0,32

Sản phẩm từ giấy

5.329.874

53,36

41.860.394

13,05

0,28

Chế phẩm thực phẩm khác

4.399.386

30,59

39.720.302

19,11

0,26

Sản phẩm từ cao su

2.995.235

19,77

34.350.439

9,39

0,23

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2.912.283

-7,42

27.266.752

180,04

0,18

Dược phẩm

1.227.207

30,91

16.239.084

34,22

0,11

Hàng điện gia dụng và linh kiện

739.175

-50,13

15.779.857

-14,77

0,1

Xăng dầu các loại

 

 

14.851.773

 

0,1

Phân bón các loại

1.127.356

-16,93

13.910.215

-22,51

0,09

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

529.974

5,44

11.647.084

3,71

0,08

Quặng và khoáng sản khác

1.221.391

70,34

8.413.899

-51,83

0,06

Phế liệu sắt thép

355.754

19,07

6.088.015

-56,2

0,04

Điện thoại các loại và linh kiện

1.427.817

39,86

5.641.488

14,45

0,04

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

630.228

159,99

5.109.764

31,47

0,03

Gỗ và sản phẩm gỗ

716.363

184,71

5.079.246

-10

0,03

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

82.846

-49,17

3.636.364

-1,66

0,02

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

47.682

 

1.650.262

-43,69

0,01

Khí đốt hóa lỏng

 

 

1.015.480

 

0,01

Bông các loại

 

 

767.847

-15,88

0,01

Hàng hóa khác

33.936.114

-7,15

426.828.986

 

2,81

Nguồn:VITIC