Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu giày dép tháng 9/2020 đạt trên 1,25 tỷ USD, giảm 9,2% so với tháng 8/2020 và giảm 5,4% so với tháng 9/2019. Tinh chung 9 tháng đầu năm 2020 đạt gần 12,13 tỷ USD, giảm 8,4% so với 9 tháng đầu năm 2019.
Riêng xuất khẩu giày dép của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chiếm 76% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 9,23 tỷ USD, giảm 8,8% so với cùng kỳ năm trước.
Ba thị trường tỷ USD tiêu thụ giày dép của Việt Nam là Mỹ, EU và Trung Quốc; trong đó xuất sang Mỹ đạt gần 4,51 tỷ USD, chiếm 37,2% trong tổng kim ngạch xuất khẩu giày dép của cả nước, giảm 7,4% so với cùng kỳ năm 2019; xuất sang thị trường EU đạt gần 3,04 tỷ USD, chiếm 25%, giảm 15,8%; xuất sang thị trường Trung Quốc đạt gần 1,54 tỷ USD, chiếm 12,7%, tăng 20,6%
Nhìn chung, xuất khẩu giày dép sang phần lớn các thị trường trong 9 tháng đầu năm 2020 sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; trong đó, xuất khẩu giảm mạnh ở các thị trường sau: Đan Mạch giảm 67,9%, đạt 6,92 triệu USD; Bồ Đào Nha giảm 36,7%, đạt 2,43 triệu USD; Hungary giảm 34,5%, đạt 0,98 triệu USD. Tuy nhiên, xuất khẩu sang một số thị trường tăng mạnh như: Luxembourg tăng 194,4%, đạt 20,85 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 26,6%, đạt 27,87 triệu USD.
Xuất khẩu giày dép 9 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/10/2020)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2020
|
+/- so với tháng 8/2020 (%)
|
9 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.252.588.987
|
-9,23
|
12.129.650.747
|
-8,44
|
100
|
Mỹ
|
535.469.756
|
-1,5
|
4.506.570.334
|
-7,36
|
37,15
|
EU
|
307.072.020
|
6,73
|
3.038.414.419
|
-15,79
|
25,05
|
Trung Quốc
|
162.662.997
|
-33,06
|
1.539.788.345
|
20,58
|
12,69
|
Bỉ
|
80.068.686
|
28,32
|
696.318.455
|
-15,32
|
5,74
|
Nhật Bản
|
45.813.539
|
-33,04
|
665.798.409
|
-8,34
|
5,49
|
Đức
|
59.936.659
|
8,7
|
619.768.286
|
-12,35
|
5,11
|
Hà Lan
|
51.312.101
|
6,16
|
469.927.246
|
-10,65
|
3,87
|
Hàn Quốc
|
33.033.508
|
-34,94
|
421.268.820
|
-5,07
|
3,47
|
Anh
|
43.274.912
|
31,82
|
362.468.956
|
-24,23
|
2,99
|
Pháp
|
36.229.232
|
-1,59
|
318.361.430
|
-19,22
|
2,62
|
Canada
|
20.480.878
|
1,57
|
250.002.513
|
-10,7
|
2,06
|
Australia
|
26.688.274
|
21,28
|
188.992.785
|
-9,14
|
1,56
|
Italia
|
7.580.519
|
-55,69
|
176.108.210
|
-18,01
|
1,45
|
Mexico
|
9.417.773
|
-38,09
|
167.790.601
|
-25,59
|
1,38
|
Tây Ban Nha
|
11.837.378
|
-11,1
|
119.765.099
|
-27,99
|
0,99
|
Đài Loan (TQ)
|
11.422.839
|
-39,5
|
113.348.231
|
0,63
|
0,93
|
Brazil
|
8.778.899
|
-26,27
|
111.539.537
|
-10,07
|
0,92
|
Nga
|
12.943.799
|
64,89
|
109.841.943
|
1,7
|
0,91
|
Hồng Kông (TQ)
|
11.669.094
|
-5,82
|
103.174.761
|
-26,25
|
0,85
|
Ấn Độ
|
4.235.227
|
-25,76
|
81.876.403
|
-15,92
|
0,68
|
U.A.E
|
4.415.203
|
13,21
|
74.084.149
|
-31,05
|
0,61
|
Slovakia
|
1.396.404
|
-53,2
|
73.693.677
|
-9,2
|
0,61
|
Chile
|
5.948.674
|
-22,45
|
67.687.280
|
-24,24
|
0,56
|
Panama
|
4.276.918
|
-18,2
|
65.401.162
|
-29,88
|
0,54
|
Nam Phi
|
6.436.302
|
-20,06
|
58.625.250
|
-28,22
|
0,48
|
Singapore
|
5.397.369
|
-14,64
|
55.555.672
|
-6,75
|
0,46
|
Thụy Điển
|
3.450.535
|
-4,92
|
51.323.881
|
6,38
|
0,42
|
Séc
|
4.985.407
|
-9,27
|
49.604.272
|
-3,67
|
0,41
|
Indonesia
|
1.492.343
|
-63,68
|
44.233.658
|
-22,03
|
0,36
|
Thái Lan
|
2.839.021
|
-15,32
|
42.538.370
|
-19,17
|
0,35
|
Philippines
|
3.124.602
|
4,16
|
39.367.514
|
-24,03
|
0,32
|
Malaysia
|
3.834.780
|
2,77
|
37.678.018
|
-26,24
|
0,31
|
Pê Ru
|
2.592.001
|
43,64
|
36.282.278
|
-25,09
|
0,3
|
Achentina
|
2.969.034
|
20,88
|
35.710.266
|
-32,44
|
0,29
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.104.084
|
-25,36
|
27.865.494
|
26,56
|
0,23
|
Ba Lan
|
1.079.521
|
-63,59
|
27.649.279
|
2,92
|
0,23
|
Israel
|
2.787.082
|
-34,98
|
27.097.630
|
-22,26
|
0,22
|
New Zealand
|
3.969.889
|
57,83
|
26.023.652
|
-5,88
|
0,21
|
Luxembourg
|
2.676.496
|
6,17
|
20.854.443
|
194,38
|
0,17
|
Thụy Sỹ
|
1.364.327
|
5,72
|
19.244.250
|
-3,89
|
0,16
|
Hy Lạp
|
995.635
|
-33,45
|
16.294.885
|
-27,92
|
0,13
|
Na Uy
|
1.063.796
|
-42,5
|
15.007.285
|
11,6
|
0,12
|
Colombia
|
742.255
|
-35,11
|
14.444.411
|
-22,57
|
0,12
|
Áo
|
553.467
|
-34,27
|
14.117.708
|
-25,76
|
0,12
|
Phần Lan
|
1.320.854
|
9,84
|
11.828.743
|
-24,7
|
0,1
|
Ukraine
|
848.946
|
-3
|
8.455.074
|
17,48
|
0,07
|
Đan Mạch
|
335.828
|
-3,35
|
6.920.682
|
-67,91
|
0,06
|
Bồ Đào Nha
|
38.386
|
-84,63
|
2.428.216
|
-36,72
|
0,02
|
Hungary
|
|
-100
|
980.951
|
-34,52
|
0,01
|
Nguồn:VITIC