Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong năm 2019 đạt trên 5,27 tỷ USD, giảm hơn 4% so với năm 2018; kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 12/2019 cũng sụt giảm trên 16% so với tháng trước đó, đạt 344,75 triệu USD và cũng giảm gần 11% so với cùng tháng năm 2018.
Trong số rất nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang thị trường Thái Lan, thì đứng đầu về kim ngạch là nhóm hàng điện thoại và linh kiện với 1,18 tỷ USD, chiếm 22,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, giảm 15,5% so với năm trước. Đứng thứ 2 về kim ngạch là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng đạt 404,64 triệu USD, tăng 7,7%, chiếm 7,7%; tiếp đến nhóm phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 396,12 triệu USD, tăng 4,3%, chiếm 7,5%; dầu thô đạt 335,97 triệu USD, giảm mạnh 38%, chiếm 6,4%.
Trong năm 2019, hàng hóa xuất khẩu sang Thái Lan phần lớn đều tăng kim ngạch so với năm 2018; trong đó, đáng chú ý nhất là nhóm quặng và khoáng sản chỉ đạt 1,16 triệu USD, nhưng so với năm trước thì tăng mạnh 72,4,%; bên cạnh đó, một số nhóm hàng đạt mức tăng trưởng cao như: Hàng rau quả (tăng 66,3%, đạt 74,94 triệu USD); xăng dầu (tăng 59%, đạt 97,96 triệu USD); phân bón (tăng 52,2%, đạt 6,45 triệu USD); giấy và các sản phẩm từ giấy (tăng 44,8%, đạt 48,11 triệu USD).
Tuy nhiên, xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm; than đá; cà phê; thức ăn gia súc và nguyên liệu sang thị trường Thái Lan lại sụt giảm mạnh so với năm 2018, với mức giảm tương ứng 48,3%, 43,2%, 40,6% và 25,5% về kim ngạch.
Xuất khẩu sang Thái Lan năm 2019
(Theo số liệu của TCHQ công bố ngày 13/1/2020)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019(%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018
(%)
|
Tỷ trọng
(%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
344.753.557
|
-16,04
|
5.272.162.761
|
-4,03
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
24.527.465
|
-49,65
|
1.180.489.674
|
-15,51
|
22,39
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
36.224.962
|
-27,27
|
457.260.942
|
0,41
|
8,67
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
31.288.906
|
-14,15
|
404.642.775
|
7,71
|
7,68
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
32.707.566
|
-7,8
|
396.123.170
|
4,33
|
7,51
|
Dầu thô
|
21.008.060
|
7,95
|
335.973.855
|
-37,96
|
6,37
|
Hàng thủy sản
|
21.558.053
|
-28,33
|
293.538.145
|
0,51
|
5,57
|
Sắt thép các loại
|
18.898.945
|
21,23
|
229.561.892
|
-0,27
|
4,35
|
Hàng dệt, may
|
18.651.425
|
6,35
|
211.521.954
|
33,3
|
4,01
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
11.298.891
|
1,15
|
180.839.884
|
-20,89
|
3,43
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
9.932.221
|
4,52
|
119.363.022
|
7,09
|
2,26
|
Xăng dầu các loại
|
|
-100
|
97.956.300
|
58,95
|
1,86
|
Sản phẩm hóa chất
|
7.753.260
|
-9,79
|
86.691.967
|
7,72
|
1,64
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.335.697
|
-13,37
|
75.045.845
|
13,18
|
1,42
|
Hàng rau quả
|
13.256.214
|
0,67
|
74.942.248
|
66,25
|
1,42
|
Giày dép các loại
|
7.017.555
|
-16,14
|
73.809.857
|
12,03
|
1,4
|
Hạt điều
|
6.173.750
|
24,42
|
68.864.127
|
-7,51
|
1,31
|
Cà phê
|
1.344.907
|
-21,94
|
65.347.194
|
-40,58
|
1,24
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
3.583.802
|
-24,25
|
58.595.965
|
42,66
|
1,11
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
3.697.850
|
-19,46
|
57.849.904
|
21,63
|
1,1
|
Dây điện và dây cáp điện
|
4.309.957
|
-3,51
|
56.984.524
|
17,75
|
1,08
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.923.808
|
-12,09
|
48.108.422
|
44,81
|
0,91
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
5.191.608
|
15,32
|
42.252.297
|
11,42
|
0,8
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.959.789
|
6,57
|
42.184.626
|
-12,83
|
0,8
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
2.216.611
|
-28,03
|
34.830.366
|
26,28
|
0,66
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
3.168.688
|
-2,36
|
34.387.362
|
10,28
|
0,65
|
Hạt tiêu
|
1.857.471
|
116,47
|
21.327.996
|
5,16
|
0,4
|
Hóa chất
|
2.370.220
|
124,31
|
21.063.931
|
28,29
|
0,4
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.038.150
|
-20,86
|
20.527.954
|
-25,45
|
0,39
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.192.736
|
-47,8
|
19.589.590
|
-7,51
|
0,37
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.168.848
|
12,08
|
14.366.124
|
9,2
|
0,27
|
Than các loại
|
3.562.262
|
299,85
|
13.534.512
|
-43,21
|
0,26
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
1.113.915
|
8,76
|
11.316.986
|
-9,82
|
0,21
|
Phân bón các loại
|
461.822
|
33,26
|
6.452.898
|
52,18
|
0,12
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
504.367
|
-10,85
|
5.104.367
|
-16,73
|
0,1
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
104.216
|
-3,16
|
1.697.760
|
-48,27
|
0,03
|
Quặng và khoáng sản khác
|
109.993
|
40,78
|
1.163.056
|
72,4
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
36.239.565
|
-8,92
|
408.851.266
|
|
7,75
|
Nguồn:VITIC