menu search
Đóng menu
Đóng

Cămpuchia - thị trường xuất khẩu phân bón chủ yếu chiếm trên 50%

10:22 14/11/2014

Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tháng 9/2014 cả nước đã xuất khẩu 81,8 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 26,8 triệu USD, giảm 13,6% về lượng và giảm 24,7% về trị giá so với tháng 8/2014, tính chung từ đầu năm cho đến hết tháng 9, cả nước đã xuất khẩu 81,8 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 26,8 triệu USD, giảm 0,5% về lượng và giảm 10,2% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

(VINANET) – Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tháng 9/2014 cả nước đã xuất khẩu 81,8 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 26,8 triệu USD, giảm 13,6% về lượng và giảm 24,7% về trị giá so với tháng 8/2014, tính chung từ đầu năm cho đến hết tháng 9, cả nước đã xuất khẩu 81,8 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 26,8 triệu USD, giảm 0,5% về lượng và giảm 10,2% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trong số những thị trường Việt Nam xuất khẩu phân bón, thì Cămpuchia là thị trường xuất khẩu chính, chiếm trên 50% tổng lượng xuất khẩu, đạt 346 nghìn tấn, trị giá 132,8 triệu USD, tính riêng tháng 9, Việt Nam đã xuất khẩu 37,2 nghìn tấn phân bón sang thị trường này, đạt kim ngạch 14,4 triệu USD.

Thị trường có lượng xuất khẩu lớn thứ hai sau Cămpuchia là Hàn Quốc, với 104,3 nghìn tấn, trị giá 28,1 triệu USD, tính riêng tháng 9, phân bón xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc đạt 21,8 nghìn tấn, trị giá 4,1 triệu USD. Kế đến là Malaixia đạt 74,8 nghìn tấn, trị giá 23,1 triệu USD.

Ngoài ba thị trường chính kể trên, Việt Nam còn xuất khẩu phân bón sang các thị trường như Philippin, Thái Lan, Lào, Đài Loan và Nhật Bản.

Thị trường xuất khẩu phân bón tháng 9, 9 tháng 2014

ĐVT: lượng (tấn); Trị giá (USD)

 
XK T9/2014
XK 9T/2014
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
tổng KN
81.824
26.820.490
855.289
300.888.577
Cămpuchia
37.286
14.439.156
346.071
132.831.345
Hàn Quốc
21.819
4.189.130
104.334
28.197.337
Malaixia
1.944
515.760
74.817
23.197.893
Philipin
3.500
1.184.000
74.659
21.694.551
Thái Lan
3.300
1.089.500
46.248
15.405.236
Lào
1.209
648.592
28.693
12.308.704
Đài Loan
351
91.588
6.165
1.962.769
Nhật BẢn
379
86.490
4.892
1.521.309
NG.Hương
Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet