menu search
Đóng menu
Đóng

Hoa Kỳ- thị trường chính cung cấp bông nguyên liệu cho Việt Nam

16:02 16/06/2014

Theo số liệu thống kê, nhập khẩu bông nguyên liệu về Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2014 đạt 255.311 tấn, trị giá 502.115.352, tăng 27,58% về lượng và tăng 30,1% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Theo số liệu thống kê, nhập khẩu bông nguyên liệu về Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2014 đạt 255.311 tấn, trị giá 502.115.352, tăng 27,58% về lượng và tăng 30,1% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Hoa Kỳ đã trở thành thị trường lớn nhất cung cấp bông nguyên liệu cho Việt Nam, với 104.099 tấn, trị giá 219.454.357, tăng 6,83% về lượng và tăng 11,71% về trị giá, chiếm 43,7% tổng trị giá nhập khẩu. Tiếp đến là thị trường Ấn Độ, với 80.356 tấn, trị giá 153.295.521, tăng 43,62% về lượng và tăng 50,78% về trị giá.

Thị trường lớn thứ ba cung cấp bông nguyên liệu cho Việt Nam là Braxin, với 7.425 tấn, trị giá 15.405.167 USD, giảm 17,49% về lượng và giảm 19,64% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam còn nhập khẩu bông nguyên liệu từ các thị trường khác trong 4 tháng đầu năm 2014 với mức tăng khá mạnh so với cùng kỳ năm trước: từ Australia, tăng 110,47% về lượng và tăng 114,33% về trị giá; từ Trung Quốc tăng 610,19% về lượng và tăng 411,89%; từ Đài Loan tăng 576,92% về lượng và tăng 406,68% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Giá bông nhập khẩu từ Hoa Kỳ trong tuần đầu tháng 4/2014 tăng nhẹ 0,2% so với tuần trước, lên 2.159 USD/tấn; từ Ấn Độ tăng 0,4% lên 1.971 USD/tấn; từ Braxin tăng 0,8% lên 2.087 USD/tấn.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu bông 4 tháng đầu năm 2014

Thị trường
4Tháng/2013
 
 4Tháng/2014

Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)

 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (Tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng
Trị giá 
Tổng
200.126
385.956.617
255.311
502.115.352
+27,58
+30,1
Hoa Kỳ
97.444
196.447.914
104.099
219.454.357
+6,83
+11,71
Ấn Độ
55.951
101.665.599
80.356
153.295.521
+43,62
+50,78
Braxin
8.999
19.171.382
7.425
15.405.167
-17,49
-19,64

Pakistan

6.307
10.234.074
4.621
7.541.516
-26,73
-26,31
Ôxtraylia
1261
2.648.920
2.654
5.677.358
+110,47
+114,33
Trung Quốc
108
519.068
767
2.657.042
+610,19
+411,89
Indonêsia
595
1.042.131
1241
1.519.106
+108,57
+45,77
Đài Loan
130
223.720
880
1.133.554
+576,92
+406,68
Hàn Quốc
285
551.283
706
896.756
+147,72
+62,67

Singapore

 
 
250
490.425
 
 
Áchentina
883
1.443.088
43
83.776
-95,13
-94,19
Italia
155
113.612
 
 
 
 
Pháp
90
110.719
 
 
 
 
T.Nga
Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet