menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2008

08:48 24/12/2008

Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 11 đạt 419.549.685 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2008 lên 4.247.122.891 USD, tăng 19% so với cùng kỳ năm ngoái và tăng 6% so với tháng 10/2008.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 11 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 942.914.146 USD, tiếp đến là Anh: 512.663.308 USD, sau cùng là Đức: 352.334.682 USD, Hà Lan: 345.580.027 USD, Bỉ: 266.821.598 USD và các nước khác…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 11/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2008(USD)
Achentina
2.534.574
21.025.641
CH Ai Len
236.790
6.075.555
Ấn Độ
590.366
4.659.035
Anh
40.981.588
512.663.308
Áo
6.630.822
55.543.553
Ả Rập Xê Út
129.381
2.371.723
Ba Lan
244.951
6.660.168
Bỉ
22.726.973
266.821.598
Bồ Đào Nha
716.894
6.583.406
Brazil
4.587.300
39.810.974
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
3.943.531
19.911.915
Campuchia
 
441.843
Canada
7.325.605
81.786.229
Đài Loan
3.668.759
36.740.513
Đan Mạch
1.278.939
15.768.843
CHLB Đức
36.046.345
352.334.682
Hà Lan
35.702.964
345.580.027
Hàn Quốc
5.316.866
55.968.312
Hồng Kông
4.587.055
45.324.290
Hungary
324.857
2.039.515
Hy Lạp
2.909.060
21.311.233
Indonesia
516.904
5.735.152
Italia
25.291.867
208.313.122
Lào
 
717.890
Lítva
475.529
1.389.455
Malaysia
1.991.237
17.894.145
Mỹ
93.057.909
942.914.146
Na Uy
426.867
8.463.021
CH Nam Phi
1.978.459
29.969.342
Niu zi lân
663.878
6.963.254
Liên bang Nga
5.355.174
35.894.127
Nhật Bản
11.397.072
121.461.687
Ôxtrâylia
5.307.339
40.730.689
Phần Lan
707.806
4.427.710
Pháp
18.790.630
177.119.829
Philippines
390.453
5.487.416
Rumani
29.980
701.098
CH Séc
682.414
6.941.177
Singapore
1.198.977
10.227.722
CH Síp
 
687.034
Slôvakia
1.158.793
21.428.449
Slôvenhia
376.180
2.857.249
Tây Ban Nha
17.307.405
180.925.626
Thái Lan
668.772
6.571.942
Thổ Nhĩ Kỳ
1.321.415
15.483.394
Thuỵ Điển
4.719.787
55.127.818
Thuỵ Sĩ
1.913.042
18.235.365
Trung Quốc
11.408.746
98.123.635
Tổng
419.549.685
4.247.122.891
(tổng hợp)

Nguồn:Vinanet