menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Ấn Độ tăng trưởng

16:10 01/10/2012

Hầu hết kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng sang Ấn Độ đều trên 10 triệu USD, chỉ trừ một vài mặt hàng như chè (538,224 USD), quặng và khoáng sản khác (996,600 USD), sản phẩm từ cao su (1,008 triệu USD).
    
    

Theo số liệu thống kê, 8 tháng đầu năm 2012, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường này đạt 1,05 tỷ USD, tăng 19,85% so với cùng kỳ năm ngoái.

Hàng Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ ngày càng đa dạng với nhiều chủng loại hàng hóa hơn, thay vì chỉ những mặt hàng nông sản như trước đây. Các mặt hàng gồm: than đá, cao su và sản phẩm từ cao su, sắt thép và các sản phẩm từ sắt thép, máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, hóa chất và các sản phẩm hóa chất, phương tiện vận tải và phụ tùng, chất dẻo nguyên liệu, cà phê, dệt may, hạt tiêu, gỗ và sản phẩm gỗ,…

Hầu hết kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng sang Ấn Độ đều trên 10 triệu USD, chỉ trừ một vài mặt hàng như chè (538,224 USD), quặng và khoáng sản khác (996,600 USD), sản phẩm từ cao su (1,008 triệu USD).

Trong các nhóm hàng, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng có kim ngạch cao nhất, đạt 243,51 triệu USD, tăng 5,45% so với cùng kỳ 8 tháng năm 2011. Kế đến là máy móc thiết bị dụng cụ và phụ tùng với 153,991 triệu USD (tăng 100,39%), cao su 105,07 triệu USD (tăng 253,9%) so với cùng kỳ 8 tháng năm 2011.

Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Ấn Độ 8 tháng năm 2012

Mặt hàng

ĐVT

Tháng 8/2012

8Tháng/2012

Tổng

 

 

150.080.481

 

1.057.640.946

Điện thoại các loại và linh kiện

USD

 

36.109.245

 

243.517.633

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

USD

 

19.153.591

 

153991.182

Cao su

Tấn

8.776

24.941.529

32.963

105.074.528

Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện

USD

 

12.603.606

 

87.450.978

Cà phê

Tấn

2.346

4.593.527

21.734

41.692.208

Hạt tiêu

Tấn

190

1.327.947

5.271

35.033.142

Hoá chất

USD

 

4.157.945

 

32.612.765

Gỗ và sp gỗ

USD

 

3.957.127

 

29.078.104

Than đá

Tấn

 

 

107.012

27.393.293

Sắt thép các loại

Tấn

2.121

2.936.873

25.711

26.433.905

Xơ, sợi dệt các loại

Tấn

840

4.194.414

3.972

22.365.682

Phương tiện vận tải và phụ tùng

USD

 

2.865.248

 

20.159.786

Giày dép các loại

USD

 

1.902.507

 

18.724.233

Sản phẩm hoá chất

USD

 

2.681.614

 

15.473.019

Hàng dệt may

USD

 

1.611.672

 

13.006.860

Hạt điều

Tấn

551

2.055.462

2895

11.849.314

Sp từ sắt thép

USD

 

5.487.210

 

11.275.167

Hàng thuỷ sản

USD

 

1.580.926

 

10.157.105

Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

2.750

2.755.133

9171

10.056.109

Sp từ chất dẻo

USD

 

971.779

 

8.992.673

Sp từ cao su

USD

 

159.601

 

1.008.368

Quặng và khoáng sản khác

Tấn

102

88.302

953

996.600

Chè

Tấn

102

48.010

440

538.224

 

 

Nguồn:Vinanet