menu search
Đóng menu
Đóng

Năm 2007, xuất khẩu đồ gia dụng của Trung Quốc đạt 22 tỷ USD

14:42 10/03/2008

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan Trung Quốc, tổng giá trị xuất khẩu đồ gia dụng của Trung Quốc năm 2007 đạt trên 22 tỷ USD, tăng 29% so với năm 2006. Mỹ vẫn là thị trường xuất khẩu đồ gia dụng lớn nhất của Trung Quốc với kim ngạch đạt 9,3 tỷ USD, tăng 19% so với năm 2006. Thị trường lớn tiếp theo là Anh với kim ngạch đạt 1,44 tỷ USD, tăng 48%. Nhật Bản là thị trường lớn thứ 3 với kim ngạch đạt 1,4 tỷ USD, tăng 23%, Hồng Kông là thị trường lớn thứ 4 với kim ngạch đạt 1,16 tỷ USD, giảm 7%. Thứ 5 là thị trường Canada với kim ngạch đạt 827 triệu USD, tăng 33% so với năm 2006.

Thị trường

Năm 2007 (USD)

Năm 2006 (USD)

Thay đổi (%)

Tổng

22.158.835.990

17.132.148.609

29

Mỹ

9.319.133.004

7.850.584.769

19

Anh

1.442.647.990

973.994.583

48

Nhật Bản

1.404.974.617

1.142.064.690

23

Hồng Kông

1.164.405.345

1.251.700.910

-7

Canada

827.806.486

622.632.862

33

Hiện nay, tại Trung Quốc các doanh nghiệp có xu hướng xuất khẩu đang tập trung dọc theo bờ biển Đông Trung Quốc, các công ty ở phía Tây chủ yếu phục vụ thị trường nội địa. Phần lớn các sản phẩm đồ gia dụng xuất khẩu là từ phía Nam (chủ yếu ở tỉnh Qaủgn Đông), và ở phía Tây (chủ yếu là tỉnh Triết Giang và Giang Tô).

Xuất khẩu gỗ xẻ dọc thớ, ván lạng mỏng hoặc ván bóc của Trung Quốc năm 2007 đạt 390 triệu USD, tăng 10% so với năm 2006. Thị trường xuất khẩu chủ yếu mặt hàng này là Trung Quốc với kim ngạch đạt 233,5 triệu USD, tăng 4% sovới năm 2006. Hàn Quốc là thị trường lớn thứ hai với kim ngạch đạt 33 triệu USD, tăng 13% so với năm 2006. Tiếp theo là thị trường Mỹ với kim ngạch đạt 29,8 triệu USD, giảm 6%. Xuất khẩu sang Đức đạt 13,6 triệu USD, tăng 32% và xuất sang Italia đạt 13 triệu USD, giảm 2% so với năm 2006.

Thị trường

Năm 2007 (USD)

Năm 2006 (USD)

Thay đổi (%)

Tổng

390.063.126

353.349.618

10

Nhật Bản

223.539.638

215.428.888

4

Hàn Quốc

33.019.926

29.166.650

13

Mỹ

29.840.467

31.851.296

-6

Đức

13.623.441

10.328.472

32

Italia

13.050.129

13.289.030

-2

 (Thông tin Thương mại)

Nguồn:Vinanet