menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu đá quý, kim loại quý tăng 20,36%

09:46 26/11/2014

Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm về Việt Nam trong 10 tháng đầu năm 2014 đạt 502,34 triệu USD, tăng 20,36% so với cùng kỳ năm trước.

Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm về Việt Nam trong 10 tháng đầu năm 2014 đạt 502,34 triệu USD, tăng 20,36% so với cùng kỳ năm trước.

Bỉ là thị trường dẫn đầu cung cấp mặt hàng đá quý, kim loại quý và sản phẩm cho Việt Nam trong 10 tháng đầu năm 2014, trị giá 63,03 triệu USD, giảm 33,1% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 12,5% tổng trị giá xuất khẩu.

Hoa Kỳ là thị trường lớn thứ hai cung cấp mặt hàng đá quý, kim loại quý cho Việt Nam, trị giá 53,52 triệu USD, chiếm 10,6% tổng trị giá nhập khẩu.

Nhập khẩu đá quý và kim loại quý từ thị trường Trung Quốc tăng 64,07% so với cùng kỳ năm trước- là thị trường lớn thứ ba cung cấp cho Việt Nam.

Trong 10 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng mạnh từ một số thị trường: Canađa tăng 52,81%; nhập khẩu từ Ấn Độ tăng khá mạnh, tăng 193,27%; nhập khẩu từ Thái Lan tăng 39,36% so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam giảm nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm từ một số thị trường: từ Nhật Bản giảm 11,25%; từ Pháp giảm 26,34%; từ Thụy Sĩ giảm 33,38%; từ Đài Loan giảm 75,42% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu của Hải quan về nhập khẩu đá quý, kim loại quý 10 tháng đầu năm 2014
 
 Thị trường
10Tháng/2013
10Tháng/2014

Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)

 
Trị giá (USD)
Trị giá (USD)

 Trị giá

Tổng
417.353.993
502.346.843
+20,36
Bỉ
94.215.379
63.033.378
-33,1
Hoa Kỳ
58.992.624
53.521.626
-9,27
Trung Quốc
31.127.639
51.069.770
+64,07
Canađa
26.838.112
41.011.060
+52,81
Hồng Kông
30.868.999
32.628.128
+5,7
UAE
28.012.883
28.804.099
+2,82
Nhật Bản
32.230.966
28.603.801
-11,25
Ấn Độ
9.077.615
26.502.546
+191,95
Hàn Quốc
18.597.322
21.075.213
+13,32
Ôxtrâylia
10.186.998
12.346.935
+21,2
Pháp
11.862.443
8.737.470
-26,34
Thái Lan
3.088.513
4.304.188
+39,36
Thụy Sĩ
3.878.431
2.544.877
-34,38
Đài Loan
2.287.532
562.317
-75,42
Nam Phi
 
112.828
 
 
T.Nga
Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet