menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu đá quý, kim loại quý tăng 21,73%

11:29 19/12/2014

Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm về Việt Nam trong 11 tháng đầu năm 2014 đạt 554,09 triệu USD, tăng 21,73% so với cùng kỳ năm trước.

Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm về Việt Nam trong 11 tháng đầu năm 2014 đạt 554,09 triệu USD, tăng 21,73% so với cùng kỳ năm trước.

Bỉ là thị trường dẫn đầu cung cấp mặt hàng đá quý, kim loại quý và sản phẩm cho Việt Nam trong 11 tháng đầu năm 2014, trị giá 67,89 triệu USD, giảm 29,14% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 12,2% tổng trị giá xuất khẩu.

Hoa Kỳ là thị trường lớn thứ hai cung cấp mặt hàng đá quý, kim loại quý cho Việt Nam, trị giá 57,06 triệu USD, chiếm 10,2% tổng trị giá nhập khẩu.

Nhập khẩu đá quý và kim loại quý từ thị trường Trung Quốc tăng 46,12% so với cùng kỳ năm trước- là thị trường lớn thứ ba cung cấp cho Việt Nam.

Trong 11 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng mạnh từ một số thị trường: Canađa tăng 44,94%; nhập khẩu từ Ấn Độ tăng khá mạnh, tăng 171,19%; nhập khẩu từ Thái Lan tăng 59,47% so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam giảm nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm từ một số thị trường: từ Nhật Bản giảm 10,26%; từ Pháp giảm 22,18%; từ Thụy Sĩ giảm 32,1%; từ Đài Loan giảm 70,69% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu của Hải quan về nhập khẩu đá quý, kim loại quý 11 tháng đầu năm 2014
 Thị trường
11Tháng/2013
1Tháng/2014

Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)

 
Trị giá (USD)
Trị giá (USD)

 Trị giá

Tổng
455.170.367
554.091.893
+21,73
Bỉ
95.825.875
67.897.928
-29,14
Hoa Kỳ
61.506.637
57.064.938
-7,22
Trung Quốc
39.001.891
56.990.047
+46,12
Canađa
29.824.131
43.225.704
+44,94
Hồng Kông
33.456.940
36.133.820
+8
Nhật Bản
36.396.006
32.660.320
-10,26
UAE
29.773.270
31.207.427
+4,82
Ấn Độ
11.319.857
30.698.601
+171,19
Hàn Quốc
21.015.613
23.063.840
+9,75
Ôxtrâylia
12.709.130
14.490.310
+14,01
Pháp
12.603.444
9.808.149
-22,18
Thái Lan
3.413.896
5.444.304
+59,47
Thụy Sĩ
4.120.380
2.797.676
-32,1
Đài Loan
2.294.986
672.663
-70,69
Nam Phi
 
112.828
 
 
T.Nga
Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet