menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô 8 tháng đầu năm 2010 đạt trên 1,24 tỷ USD

17:19 12/10/2010

Nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô của cả nước 8 tháng đầu năm 2010 trị giá trên 1,24 tỷ USD, tăng 33% so với cùng kỳ năm 2009, trong đó tháng 8/2010 nhập khẩu gần 161,6 triệu USD, tăng nhẹ 3,1% so với tháng 7/2010. Riêng linh kiên từ 9 chỗ ngồi trở xuống chiếm 43% tổng kim ngạch.
Nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô của cả nước 8 tháng đầu năm 2010 trị giá trên 1,24 tỷ USD, tăng 33% so với cùng kỳ năm 2009, trong đó tháng 8/2010 nhập khẩu gần 161,6 triệu USD, tăng nhẹ 3,1% so với tháng 7/2010. Riêng linh kiên từ 9 chỗ ngồi trở xuống chiếm 43% tổng kim ngạch.
Có bốn thị trường lớn cung cấp linh kiện phụ tùng cho Việt Nam là: Thái Lan 262 triệu USD, chiếm 21% tổng kim ngạch; Nhật Bản 247 triệu USD, chiếm 20%; Hàn Quốc 224,8 triệu USD, chiếm 18%; Trung Quốc 203,3 triệu USD, chiếm 16,4%.
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô từ hầu hết các thị trường trong 8 tháng đầu năm 2010 đều tăng so với 8 tháng đầu năm 2009; trong đó dẫn đầu về mức tăng trưởng là kim ngạch nhập khẩu từ Thuỵ Điển tăng 182%; đứng thứ 2 là thị trường Nga tăng 149%; sau đó là Philipines và Achentina cùng tăng 94%; Đức tăng 89%; bên cạnh đó là là 4 thị trường tăng từ 53% - 57% là: Hà Lan, Malaysia, Indonesia và Hàn Quốc. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu từ Tây Ban Nha, Ấn Độ và Trung Quốc sụt giảm so với cùng kỳ với mức giảm lần lượt là 55,4%, 5,2% và 1,3%.
Tính riêng tháng 8/2010, có 10/17 thị trường tăng kim ngạch nhập khẩu so với tháng 7, còn lại 7/17 thị trường giảm kim ngạch; trong đó, kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh trên 100% thuộc về 2 thị trường Đức và Ấn Độ với mức tăng tươnng ứng là 284% và 174%. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu từ Braxin và Nga bị sụt giảm mạnh nhất với mức giảm lần lượt là 95% và 71%.
Thị trường chính cung cấp linh kiện, phụ tùng ô tô cho Việt Nam 8 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
Thị
trường
Tháng 8/2010
8tháng 2010
Tháng 7/2010
8tháng 2009
% tăng, giảm T8/2010 so T7/2010
% tăng, giảm 8T/2010 so 8T/2009
Tổng cộng
161.567.423
1.243.175.503
156.690.887
935.468.381
+3,11
+32,89
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
69.274.407
533.549.167
62.026.306
361.755.960
+11,69
+47,49
Thái Lan
39.461.990
262.513.597
32.835.779
187.270.198
+20,18
+40,18
Nhật Bản
35.076.794
247.006.137
34.047.884
190.535.865
+3,02
+29,64
Hàn Quốc
27.713.096
224.780.832
30.874.996
147.010.968
-10,24
+52,90
Trung Quốc
17.507.304
203.347.985
20.682.100
205.920.877
-15,35
-1,25
Indonesia
9.558.925
61.486.952
8.286.957
39.959.091
+15,35
+53,87
Hà Lan
8.433.109
60.530.511
7.921.644
38.600.925
+6,46
+56,81
Đức
8.502.967
43.997.991
2.212.406
23.250.957
+284,33
+89,23
Philipines
4.132.008
35.008.808
3.584.756
18.010.541
+15,27
+94,38
Achentina
2.256.069
17.234.373
3.155.068
8.868.605
-28,49
+94,33
Đài Loan
1.143.294
15.971.430
907.872
13.517.375
+25,93
+18,15
Ấn Độ
1.222.581
9.663.287
416.205
10.188.106
+193,74
-5,15
Malaysia
1.234.310
8.905.944
1.141.872
5.742.571
+8,10
+55,09
Thuỵ Điển
205.874
6.564.932
181.123
2.325.199
+13,67
+182,34
Nga
320.636
5.943.553
1.088.720
2.383.870
-70,55
+149,32
Braxin
193.147
5.771.874
3.532.278
5.339.073
-94,53
+8,11
Hoa Kỳ
1.055.174
5.619.745
1.249.507
4.419.096
-15,55
+27,17
Tây Ban Nha
526.294
3.088.426
769.004
6.930.195
-31,56
-55,44

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet