menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu ngô tăng mạnh

15:17 20/10/2014

Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu ngô về Việt Nam đạt 3.155.820 tấn, trị giá 820.341.922 USD, tăng 138,48% về lượng và tăng 91,48% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu ngô về Việt Nam đạt 3.155.820 tấn, trị giá 820.341.922 USD, tăng 138,48% về lượng và tăng 91,48% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trong 9 tháng đầu năm 2014, Braxin là thị trường lớn nhất cung cấp ngô cho Việt Nam, với 1.577.678 tấn, trị giá 399.927.311 USD, tăng 18 lần về lượng và tăng 15 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ấn Độ là thị trường lớn thứ hai cung cấp mặt hàng ngô cho Việt Nam, với 630.114 tấn, trị giá 154.473.692, giảm 37,08% về lượng và giảm 48,51% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Tiếp đến là thị trường Achentina, Việt Nam nhập khẩu 212.416 tấn ngô, trị giá 53.645.346 USD, tăng 49,93% về lượng và tăng 23,83% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ngoài ba thị trường trên, ba thị trường còn lại là Thái Lan tăng 446,61% về lượng và tăng 82,9% về trị giá; nhập khẩu từ Campuchia giảm 54,03% về lượng và giảm 59,7% về trị giá; nhập khẩu từ Lào tăng 23,23% về lượng và tăng 26,54% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trên thị trường thế giới, dự kiến sẽ có 114 triệu tấn ngô được xuất khẩu trong năm nay, trong đó ASEAN nhập khoảng 10,9 triệu tấn so với 7,3 triệu tấn của niên vụ trước.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu ngô 9 tháng đầu năm 2014

Mặt hàng
9Tháng/2013
9Tháng/2014

 Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)

 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng
Trị giá 
Tổng
1.323.317
428.431.505
3.155.820
820.341.922
+138,48
+91,48
Braxin
79.216
24.800.808
1.577.678
399.927.311
+1891,62
+1512,56
Ấn Độ
1.001.529
300.032.117
630.114
154.473.692
-37,08
-48,51
Achentina
141.678
43.320.608
212.416
53.645.346
+49,93
+23,83
Thái Lan
17.096
26.433.284
93.448
48.347.106
+446,61
+82,9
Campuchia
55.720
17.471.125
25.615
7.040.233
-54,03
-59,7
Lào
7.430
1.961.620
9.156
2.482.320
+23,23
+26,54
Hoa Kỳ
302
263.432
 
 
-100
-100
T.Nga
Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet