menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu phân bón tăng cả lượng và trị giá

14:06 25/05/2015

Nhập khẩu phân bón từ đầu năm cho đến hết tháng 4 đạt 1,2 triệu tấn, trị giá 291,9 triệu USD, tăng 8,87% về lượng và tăng 8,52% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Kali là chủng loại được nhập về nhiều nhất trong thời gian này, chiếm 29,5% tổng lượng phân bón nhập khẩu, với 369,2 nghìn tấn, trị giá 123,8 triệu USD, tăng 3,94% về lượng và tăng 1,35% về trị giá so với cùng kỳ.

(VINANET) – Thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam cho thấy nhập khẩu phân bón từ đầu năm cho đến hết tháng 4 đạt 1,2 triệu tấn, trị giá 291,9 triệu USD, tăng 8,87% về lượng và tăng 8,52% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Tính riêng tháng 4/2015, đã nhập khẩu 3691,4 nghìn tấn phân bón, trị giá 127,2 triệu USD, tăng 39,2% về lượng và tăng 46,3% về trị giá so với tháng 3/2015.

Kali là chủng loại được nhập về nhiều nhất trong thời gian này, chiếm 29,5% tổng lượng phân bón nhập khẩu, với 369,2 nghìn tấn, trị giá 123,8 triệu USD, tăng 3,94% về lượng và tăng 1,35% về trị giá so với cùng kỳ.

SA và DAP là hai chủng loại phân bón được nhập về nhiều sau Kali, tuy nhiên tốc độ nhập khẩu 2 loại phân bón này lại giảm. Đối với SA giảm 6,92% về lượng và giảm 8,59%, với 331 nghìn tấn, trị giá 45,9 triệu USD và DAP giảm 5,83% về lượng, giảm 0,35% về trị giá, tương ứng với 247 nghìn tấn, trị giá 46,6 triệu USD.

Đối với NPK lượng nhập khẩu đứng thứ 4 sau Kali, SA và DAP, nhưng tốc độ nhập khẩu chủng loại phân bón này lại tăng mạnh vượt trội, tăng 174,62% về lượng và tăng 178,07% về trị giá, đạt 105 nghìn tấn, 46,6 triệu USD.

Ure là chủng loại nhập về ít nhất, với 37,1 nghìn tấn, trị giá 11,2 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng cả lượng và trị giá, tăng 50,25% về lượng và tăng 38,93% về trị giá so với cùng kỳ năm 2014.

Thống kê sơ bộ từ TCHQ về chủng loại phân bón nhập khẩu 4 tháng 2015

Chủng loại
4Tháng /2015
4Tháng/2014
+/- (%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Kim ngạch
1.250.470
391.942.243
1.148.569
361.184.816
8,87
8,52
Kali
369.239
123.850.823
355.252
122.201.746
3,94
1,35
SA
331.080
45.947.172
355.690
50.267.477
-6,92
-8,59
DAP
247.561
116.245.235
262.894
116.658.234
-5,83
-0,35
NPK
105.024
46.626.118
38.244
16.767.741
174,62
178,07
Ure
37.121
11.202.378
24.706
8.063.399
50,25
38,93

Hương Nguyễn

Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet