Trong năm 2008, những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Anh là: sản phẩm chất dẻo; cà phê; hạt tiêu; máy vi tính, sp điện tử & linh kiện; hàng dệt may, gỗ và sản phẩm gỗ....
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Anh tháng 12 và 12 tháng năm 2008
Mặt hàng XK |
ĐVT |
Tháng 12/2008 |
12 tháng 2008 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
|
|
|
125.397.783 |
|
1.581.044.649 |
Hàng hải sản |
USD |
|
193.540 |
|
68.622.592 |
Hàng rau quả |
USD |
|
1.113.374 |
|
3.546.985 |
Hạt điều |
Tấn |
207 |
9.868.918 |
8.482 |
49.243.159 |
Cà phê |
Tấn |
6.180 |
|
35.157 |
69.330.889 |
Chè |
Tấn |
|
|
908 |
1.587.669 |
Hạt tiêu |
Tấn |
179 |
568.716 |
1.901 |
8.056.744 |
Gạo |
Tấn |
|
103.880 |
1.122 |
711.722 |
Mỳ ăn liền |
USD |
|
37.153 |
|
919.458 |
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
|
4.313.419 |
|
46.260.266 |
Cao su |
Tấn |
367 |
570.103 |
3.175 |
7.079.475 |
Tuí xách, ví, vali, mũ và ôdù |
USD |
|
1.463.555 |
|
20.103.375 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
USD |
|
581.900 |
|
7.217.452 |
Gỗ và sp gỗ |
USD |
|
15.289.844 |
|
197.651.285 |
Sản phẩm gốm, sứ |
USD |
|
1.662.822 |
|
14.937.987 |
Sp đá quý & kim loại quý |
USD |
|
|
|
14.421.715 |
Hàng dệt may |
USD |
|
25.464.525 |
|
316.802.227 |
Giày dép các loại |
USD |
|
46.263.968 |
|
558.960.423 |
Thiếc |
Tấn |
|
|
439 |
6.481.495 |
Máy vi tính, sp điện tử & linh kiện |
USD |
|
1.408.746 |
|
30.127.972 |
Dây điện và dây cáp điện |
USD |
|
|
|
694.139 |
Đồ chơi trẻ em |
USD |
|
426.099 |
|
7.968.485 |
Nguồn:Vinanet