Chủng loại mặt hàng xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang Hàn Quốc 10 tháng năm 2008
Chủng loại |
10 tháng 2008 |
Lượng (cái) |
Trị giá (USD) |
Đơn giá (USD/cái) |
Tổng |
|
119.522.140 |
|
áo Jacket |
2.226.123 |
36.360.310 |
16,33 |
Vải |
|
11.876.225 |
|
Khăn bông |
|
11.268.571 |
|
Quần |
1.406.171 |
9.812.023 |
6,98 |
áo khoác |
534.026 |
8.922.562 |
16,71 |
áo thun |
1.782.790 |
6.527.624 |
3,66 |
Găng tay |
|
5.001.517 |
|
áo len |
1.118.280 |
4.939.714 |
4,42 |
Hàng may mặc |
|
4.197.159 |
|
PL may |
|
2.821.203 |
|
Quần áo trẻ em |
|
2.745.773 |
|
Quần Short |
412.018 |
2.012.803 |
4,89 |
Bít tất |
|
1.992.471 |
|
áo sơ mi |
428.854 |
1.823.004 |
4,25 |
Váy |
261.179 |
1.605.541 |
6,15 |
Khăn |
|
1.402.879 |
|
áo |
|
1.391.418 |
|
Quần Jean |
120.880 |
1.150.711 |
9,52 |
áo Ghilê |
91.708 |
709.665 |
7,74 |
Quần áo Vest |
|
699.083 |
|
Đồ lót |
|
692.299 |
|
Quần áo thể thao |
|
496.426 |
|
Quần áo bơi |
|
453.700 |
|
áo gió |
18.630 |
402.039 |
21,58 |
áo HQ |
1.628.401 |
251.916 |
0,15 |
Xơ |
|
174.180 |
|
Sợi |
|
149.559 |
|
áo nỉ |
12.863 |
147.842 |
11,49 |
Quần áo mưa |
|
126.625 |
|
Quần áo BHLD |
|
65.951 |
|
Quần áo Jacket |
|
55.000 |
|
Tạp dề |
|
44.558 |
|
Quần áo ngủ |
|
32.807 |
|
Hàng tơ tằm |
|
27.919 |
|
Khăn bàn |
|
17.500 |
|
áo lễ hội |
72 |
14.221 |
197,52 |
Quần áo sợi Acrylic |
|
13.403 |
|
Quần áo thun |
|
8.970 |
|
SP Lưới |
|
8.792 |
|
áo y tế |
2.500 |
6.250 |
2,50 |
Màn |
960 |
4.800 |
5,00 |
Mũ |
1.640 |
1.968 |
1,20 |
Theo số liệu thống kê, có 440 doanh nghiệp tham gia xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Hàn Quốc.
Nguồn:Vinanet