Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
Thép cuộn không hợp kim mạ kẽm bằng pp điện phân tráng phủ plastic 1.2x103 |
326,28 USD/cuộn |
HQ KCN Bắc Thăng Long |
Thép cuộn không hợp kim mạ kẽm bằng pp điện phân tráng phủ plastic 1.0x203 |
322,4 USD/cuộn |
HQ KCN Bắc Thăng Long |
Thép không gỉ dạng thanh (đường kính 5mm chiều dài từ 4-4,05 Mrts) |
2350 USD/tấn |
HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) |
Thép không gỉ dạng thanh (đường kính 11mm chiều dài từ 6-6,05 Mtrs) |
2350 USD/tấn |
HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) |
Gasoil 0,25% sulphur |
605 USD/tấn |
Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp |
DO 0,25% S tái xuất theo TK 228NTX/KV3 |
565 USD/tấn |
Đội thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Dầu Diesel 0,25% S |
682 USD/tấn |
Đội Thủ tục-Chi cục HQ CK Lệ Thanh |
Tinh bột sắn do Việt Nam sản xuất 50 kg/bao |
5420,00 VND/kg |
HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn |
Tỏi củ khô |
269,80 USD/tấn |
HQ CK Lao Bảo Quảng Trị |
Tiêu hạt trắng chưa xay (630 gr/l) |
3220,00 USD/tấn |
HQ Buôn Mê Thuột |
Hạt tiêu đen 500 g/l |
2135,00 USD/tấn |
HQ Cảng Sài Gòn KV IV |