8 tháng đầu năm 2008, lượng gỗ tông nhập khẩu từ New Zealand giảm mạnh so với cùng kỳ 2007, đạt trên 100 nghìn m3 với kim ngạch trên 21 triệu USD, giảm khoảng 21% về lượng và về trị giá. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường New Zealand trung bình ở mức 210 USD/m3, tương đương so với mức giá trung bình cùng kỳ 2007. New Zealand cung cấp 50% lượng gỗ thông cho Việt Nam với kim ngạch chiếm 47%.
Chilê là thị trường cung cấp gỗ thông lớn thứ 2 cho Việt Nam trong 8 tháng đầu năm 2008. Lưonựg gỗ thông nhập từ thị trường Chilê đạt khoảng 35,6 nghìn m3 với kim ngạch 8,3 triệu USD, giảm 3% về lượng và tăng 1% về trị giá so với cùng kỳ 2007. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Chilê trung bình ở mức 232 USD/m3, tăng 4% so với cùng kỳ 2007.
Từ thágn 6 đến nay, các doanh nghiệp Việt Nam không có lô gỗ thông nào nhập từ thị trường Phần Lan . Tính chung 8 tháng, nhập khẩu gỗ thông từ Phần Lan đạt khối lượng 11,2 nghìn m3 với kim ngạch 3 triệu USD, giảm 19% về lượng và 20% về trị giá. Giá nhập khẩu gỗ thông trung bình từ thị trường này ở mức 272 USD/m3, giảm 1,5% so với cùng kỳ năm 2007.
Nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Ôxtrâylia đạt khoảng 13 nghìn m3, kim ngạch đạt 2,6 triệu USD, giảm 74% về lượng và về trị giá so với cùng kỳ 2007. Giá trung bình nhập khẩu gỗ thông từ thị trường này ở mức 200 USD/m3, tương đương so với cùng kỳ 2007.
Kim ngạch nhập khẩu gỗ thông từ 4 thị trường lớn là New Zealand, Chilê, Phần Lan và Ôxtrâylia chiếm 80% kim ngạch nhập khẩu gỗ thông của cả nước. Phần còn lại được nhập từ các thị trường Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Thuỵ Điển...
Thị trường chính cung cấp gỗ thông cho Việt Nam 8 tháng đầu năm 2008
Thị trường |
ĐV |
lượng |
trị giá (USD) |
Giá TB (USD/ĐV) |
New Zealand |
M3 |
100.007 |
21.007.587 |
210 |
|
M2 |
34 |
6.165 |
181 |
New Zealand tổng |
|
|
21.013.753 |
|
Chilê |
M3 |
35.605 |
8.276.374 |
232 |
Phần Lan |
M3 |
11.201 |
3.050.897 |
272 |
|
Tấm |
88 |
24.933 |
283 |
Phần Lan tổng |
|
|
3.075.830 |
|
Ôxtrâylia |
M3 |
13.185 |
2.632.830 |
200 |
Trung Quốc |
Kg |
1.013.646 |
2.102.025 |
2 |
|
M3 |
1.394 |
419.628 |
301 |
|
M2 |
246 |
4.529 |
18 |
|
Bộ |
15 |
1.650 |
110 |
|
Tấm |
12 |
954 |
79 |
Trung Quốc tổng |
|
|
2.528.785 |
|
Đài Loan |
M3 |
6.304 |
1.549.159 |
246 |
Canada |
M3 |
7.688 |
1.223.996 |
159 |
Nhật Bản |
M3 |
576 |
973.574 |
1.690 |
|
Kg |
49.110 |
112.953 |
2 |
Nhật Bản tổng |
|
|
1.086.527 |
|
Thuỵ Điển |
M3 |
3.377 |
874.640 |
259 |
Áo |
M3 |
3.477 |
850.670 |
245 |
Achentina |
M3 |
2.901 |
679.524 |
234 |
Braxin |
M3 |
3.042 |
653.794 |
215 |
Lào |
M3 |
2.519 |
613.230 |
243 |
Hà Lan |
M3 |
2.701 |
541.218 |
200 |
B.Virgin Islands |
M3 |
1.304 |
447.559 |
263 |
Mỹ |
M3 |
1.555 |
408.799 |
263 |
Đức |
M3 |
1.215 |
237.621 |
196 |
(VTIC)
Nguồn:Vinanet