menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường cung cấp nguyên phụ liệu dệt may, da giày 8 tháng đầu năm 2012

15:35 02/10/2012
VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm 2012, kim ngạch nhập khẩu mặt hàng nguyên phụ liệu dệt may da giày đạt hơn 2,02 tỷ USD, tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước.

VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm 2012, kim ngạch nhập khẩu mặt hàng nguyên phụ liệu dệt may da giày đạt hơn  2,02 tỷ USD, tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước.

Trong 8 tháng đầu năm 2012, Trung Quốc là thị trường lớn nhất cung cấp nguyên phụ liệu dệt may, da giày cho Việt Nam, với trị giá 606.886.502 USD, chiếm 29,9% tổng trị giá nhập khẩu, tăng 13% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ hai là thị trường Hàn Quốc, Việt Nam nhập khẩu mặt hàng này trị giá 379.761.962 USD, tăng 4,4%; tiếp đến là thị trường Đài Loan, trị giá 257.445.104 USD, chiếm 12,7%, giảm 0,9%. Ba thị trường trên chiếm 61,4% tổng trị giá nhập khẩu.

Ngoài ra Việt Nam còn nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may, da giày từ các thị trường khác như Hồng Công, Nhật Bản, Hoa Kỳ, Thái Lan, Italia, Ấn Độ, Braxin, Indonêsia...

Số liệu nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may, da giày 8 tháng đầu năm 2012

Thị trường

ĐVT

Tháng 8/2012

8 Tháng/2012

Tổng

USD

253.113.044

2.024.096.472

Trung Quốc

USD

77.138.678

606.886.502

Hàn Quốc

USD

47.251.111

379.761.962

Đài Loan

USD

31.518.047

257.445.104

Hồng Công

USD

16.562.289

139.951.011

Nhật Bản

USD

17.146.772

139.273.459

Hoa Kỳ

USD

12.831.779

100.003.130

Thái Lan

USD

8.481.601

76.986.885

Italia

USD

4.832.402

52.517.764

Ấn Độ

USD

6065616

42552625

Braxin

USD

5177029

38806567

Indonêsia

USD

3007571

25612584

Achentina

USD

3316444

18672154

Đức

USD

1908645

15676854

Malaysia

USD

1097898

14150904

New zilân

USD

2355626

11590456

Tây Ban Nha

USD

1746271

10981971

Pakistan

USD

1399111

9327423

Ôxtraylia

USD

1038875

7925336

Anh

USD

1046694

7617900

Pháp

USD

602717

7425937

Ba Lan

USD

1058295

7325213

Canađa

USD

511010

4564483

Singapore

USD

381002

2003282

Hà Lan

USD

63504

1116705

Áo

USD

129758

1064015

Nguồn:Vinanet