Hai tháng đầu năm 2011, xuất khẩu dây điện, cáp điện của cả nước thu về 214,31 triệu USD, tăng 18,8% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó riêng kim ngạch của tháng 2/2011 đạt 89,67 triệu USD, giảm 24,4% so với tháng liền kề trước đó.
Nhật Bản là thị trường chủ đạo của xuất khẩu dây cáp điện Việt Nam, chiếm tới 67,12% trong tổng kim ngạch của 2 tháng đầu năm, đạt 143,85 triệu USD; đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Hoa Kỳ 27,25 triệu USD, chiếm 12,71%; thứ 3 là Hàn Quốc 8,97 triệu USD, chiếm 4,19%; tiếp theo là Trung Quốc 6,44 triệu USD, chiếm 3% kim ngạch.
Trong số 14 thị trường xuất khẩu mặt hàng này 2 tháng đầu năm, có 9 thị trường đạt mức tăng trưởng dưong so với cùng kỳ, còn lại 5 thị trường bị sụt giảm kim ngạch; trong đó có 3 thị trường đáng chú ý là với mức tăng trưởng mạnh trên 100%, dẫn đầu là kim ngạch xuất khẩu sang Hàn Quốc tăng 264,2% so cùng kỳ, tiếp đến Trung Quốc tăng 189,25% và Đài Loan tăng 176,64%; ngoài ra xuất khẩu sang Malaysia và Thái Lan cũng đạt mức tăng cao lần lượt là 89,94% và 69,63% so với cùng kỳ. Ngược lại, kim ngạch xuất khẩu bị sụt giảm ở các thị trường sau: Singapore (-46,53%); Pháp (-37,14%); Australia (-29,36%); Philippines (-14,39%); Lào (-5,74%).
Kim ngạch xuất khẩu dây điện, cáp điện sang các thị trường 2 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 2/2010
|
2 tháng 2011
|
2 tháng 2010
|
% tăng, giảm 2T 2011 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
89.668.579
|
214.306.565
|
182130120
|
+17,67
|
Nhật Bản
|
58197377
|
143.852.272
|
132401908
|
+8,65
|
Hoa Kỳ
|
11935130
|
27.245.670
|
19214133
|
+41,80
|
Hàn Quốc
|
4113561
|
8.974.615
|
2464183
|
+264,20
|
Trung quốc
|
2650923
|
6.440.443
|
2226597
|
+189,25
|
Thái Lan
|
1136428
|
2.783.735
|
1641097
|
+69,63
|
Lào
|
2413711
|
2.477.824
|
2628834
|
-5,74
|
Singapore
|
555767
|
2.176.980
|
4071770
|
-46,53
|
Hồng Kông
|
827214
|
2.073.854
|
2017557
|
+2,79
|
Philippines
|
718806
|
2.067.933
|
2415536
|
-14,39
|
Đài Loan
|
708575
|
1.658.877
|
599646
|
+176,64
|
Australia
|
696269
|
1.188.350
|
1682280
|
-29,36
|
Campuchia
|
393300
|
930.609
|
667606
|
+39,39
|
Pháp
|
229445
|
715.755
|
1138601
|
-37,14
|
Malaysia
|
177693
|
677.547
|
356720
|
+89,94
|
(ThuyChung-Vinanet)
Nguồn:Vinanet