VINANET- Tính đến hết 6 tháng đầu năm 2013, tổng lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam đạt khoảng 385.225 tấn, trị giá 971.422.603 USD, giảm 4,4% về lượng và giảm 19,5% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Riêng trong tháng 6/2013, lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam đạt khoảng 83.018 tấn, trị giá 187.739.012 USD, đơn giá bình quân đạt 2.261 USD/tấn. So với tháng trước, cao su xuất khẩu tăng 18,7% về lượng và tăng 13,4% về giá trị, còn so với tháng 6/2012, cao su xuất khẩu tăng 37,7% về lượng, tăng 10,3% về giá trị.
Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, đạt 435.348.094 USD, chiếm 48% tổng trị giá xuất khẩu cao su trong 6 tháng năm 2013; tiếp đến là thị trường Malaysia chiếm 19,9%; đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, trị giá 56.724.344 USD, chiếm 5,8% tổng trị giá xuất khẩu cao su của Việt Nam.
Số liệu xuất khẩu cao su tháng 6 và 6 tháng năm 2013
Nước
|
ĐVT
|
Tháng 6/2013
|
6Tháng/2013
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Tổng
|
|
83.018
|
187.739.012
|
385.225
|
971.422.603
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
34.898
|
73.177.951
|
182.552
|
435.348.094
|
Malaysia
|
Tấn
|
20.112
|
45.579.144
|
75.718
|
193.988.070
|
Ấn Độ
|
Tấn
|
6.334
|
16.257.170
|
20.653
|
56.724.344
|
Đài Loan
|
Tấn
|
2.614
|
6.687.149
|
13.500
|
39.039.074
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
2.946
|
7.153.584
|
15.185
|
38.524.450
|
Đức
|
Tấn
|
2.415
|
6.120.832
|
13.344
|
37.375.359
|
Hoa Kỳ
|
Tấn
|
1.774
|
3.811.976
|
10.805
|
26.500.652
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Tấn
|
1.681
|
3.792.549
|
7.181
|
18.132.497
|
Tây Ban Nha
|
Tấn
|
1.061
|
2.718.671
|
4.544
|
12.624.741
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
739
|
2.176.875
|
3.998
|
12.146.588
|
Italia
|
Tấn
|
1.031
|
2.619.848
|
4.013
|
11.122.958
|
Braxin
|
Tấn
|
653
|
1.560.930
|
3.425
|
9.173.189
|
Indonêsia
|
Tấn
|
298
|
741.722
|
3.400
|
8.166.262
|
Pakistan
|
Tấn
|
1046
|
2.521.125
|
2.586
|
6.643.805
|
Bỉ
|
Tấn
|
658
|
1.331.151
|
2.793
|
5.883.230
|
Nga
|
Tấn
|
312
|
724.953
|
1.983
|
5.595.761
|
Pháp
|
Tấn
|
302
|
838.323
|
1.513
|
4.444.910
|
Achentina
|
Tấn
|
388
|
967.024
|
1.552
|
4.251.221
|
Hồng Kông
|
Tấn
|
439
|
1.012.297
|
1.400
|
3.798.030
|
Phần Lan
|
Tấn
|
|
|
1.210
|
3.732.458
|
Anh
|
Tấn
|
142
|
359.313
|
1.142
|
3.099.698
|
Canađa
|
Tấn
|
302
|
818.654
|
898
|
2.591.223
|
Hà Lan
|
Tấn
|
202
|
561.836
|
806
|
2.398.189
|
Singapore
|
Tấn
|
70
|
168.422
|
440
|
1.971.970
|
Mêhicô
|
Tấn
|
162
|
431.159
|
620
|
1.650.929
|
Thụy Điển
|
Tấn
|
101
|
248.170
|
524
|
1.505.970
|
Ucraina
|
Tấn
|
20
|
55.800
|
466
|
1.350.300
|
Séc
|
Tấn
|
81
|
196.459
|
277
|
802.152
|
Nguồn:Vinanet