menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường xuất khẩu phương tiện vận tải của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2010

17:24 11/08/2010

Sáu tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu các loại phương tiện vận tải của Việt Nam sang các thị trường đạt trên 803 triệu USD, tăng gần 116% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó, phụ tùng ô tô đạt hơn 366 triệu USD, chiếm 45,6% tổng kim ngạch; tàu thuyền các loại đạt 321 triệu USD, chiếm 40%.
Sáu tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu các loại phương tiện vận tải của Việt Nam sang các thị trường đạt trên 803 triệu USD, tăng gần 116% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó, phụ tùng ô tô đạt hơn 366 triệu USD, chiếm 45,6% tổng kim ngạch; tàu thuyền các loại đạt 321 triệu USD, chiếm 40%.
Nhật Bản và Hoa Kỳ vẫn là 2 thị trường dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải trong 6 tháng với kim ngạch tương ứng là 209 triệu USD và 134 triệu USD; chiếm tỷ trọng 26% và 16,6%.
Kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 6 đạt hơn 126 triệu USD, giảm 38% so với tháng 5. trong tháng 6 có 14/32 thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với tháng 5/2010, còn lại 18 thị trường tăng kim ngạch. Trong đó, có 3 thị trường trưởng cực mạnh trên 1.000%, dẫn đầu về mức độ tăng trưởng là kim ngạch xuất khẩu sang Hy Lạp tăng 28.949%; đứng thứ 2 là thị trường Singapore tăng 1.256%; Đức tăng 1.232%. Ngược lại, một số thị trường sụt giảm mạnh trên 50% như: Pháp giảm 94%; Indonesia giảm 90%; Hà Lan giảm 80%; Nhật Bản giảm 69%; Thổ Nhĩ Kỳ giảm 51%.
Tính chung cả 6 tháng, thì kim ngạch xuất khẩu sang Panama tăng mạnh nhất tới 55.852%; tiếp theo là Hy Lạp tăng 10.792%; Anh tăng 5.202%; Nam Phi tăng 698%; Braxin tăng 446%; Indonesia tăng 445%; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 423%; Pháp tăng 368%; Hoa Kỳ tăng 313%. Tuy nhiên, vẫn có 5 thị trương sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ đó là: Hungari giảm 79%; Tây Ban Nha giảm 32%; Hàn Quốc giảm 15%; Campuchia giảm 14%; Hà Lan giảm 9.8%.
Thị trường xuất khẩu sản phẩm phương tiện vận tải 6 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị
trường
Tháng 6/2010
6tháng 2010
Tháng 5/2010
6tháng 2009
% tăng, giảm T6/2010 so T5/2010
% tăng, giảm 6T/2010 so 6T/2009
Tổng cộng
126.244.088
803.119.706
202.996.143
372.520.439
-37,81
+115,59
Phụ tùng ô tô
69.581.946
366.489.980
64.201.747
183.043.376
+8,38
+100,22
Tàu thuyền các loại
40.234.188
321.446.278
117.873.926
125.805.684
-65,87
+155,51
Nhật Bản
26.184.289
208.770.670
85.004.315
97.345.388
-69,20
+114,46
Hoa Kỳ
22.765.292
133.599.406
12.684.270
32.319.972
+79,48
+313,36
Singapore
11.722.732
17.203.704
864.780
11.548.600
+1255,57
+48,97
Hy Lạp
10.712.734
10.929.518
36.878
100.341
+28949,12
+10792,38
Đức
6.570.866
56.682.202
493.394
36.324.004
+1231,77
+56,05
Philippines
4.851.537
30.682.968
8.043.608
11.736.149
-39,68
+161,44
Thái Lan
4.777.942
21.263.718
3.554.750
8.118.898
+34,41
+161,90
Trung quốc
3.887.944
22.906.313
3.630.130
7.134.791
+7,10
+221,05
Malaysia
3.854.063
21.444.205
4.980.641
6913..776
-22,62
+210,17
Indonesia
3.648.368
53.046.753
37.484.954
9.725.759
-90,27
+445,43
Hàn Quốc
3.148.964
18.139.754
3.341.382
21.336.568
-5,76
-14,98
Ấn Độ
2.619.459
11.110.951
1.902.113
3.000.625
+37,71
+270,29
Australia
1.854.662
6.654.972
688.403
2.144.103
+169,42
+210,38
Braxin
1.540.811
7.519.120
1.530.365
1.376.516
+0,68
+446,24
Canada
1.505.946
4.924.262
484.936
2.304.372
+210,55
+113,69
Ai Cập
1.273.726
8.224.291
1.607.105
2.249.106
-20,74
+265,67
Đài Loan
1.266.340
7.417.620
1.515.974
5.648.579
-16,47
+31,32
Séc
1.265.271
7.042.332
1.150.011
3.798.469
+10,02
+85,40
Hà Lan
1.005.932
24.266.441
5.085.575
26.888.102
-80,22
-9,75
Lào
932.744
5.147.627
1.142.394
4.769.662
-18,35
+7,92
Pháp
854.390
23.141.491
14.792.246
4.946.213
-94,22
+367,86
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
704.248
5.169.568
1.048.153
1.661.397
-32,81
+211,16
Campuchia
641.322
4.907.645
697.526
5.706.207
-8,06
-13,99
Mexico
398.580
1.826.754
304.350
586.275
+30,96
+211,59
Anh
367.053
26.575.969
482.768
501.246
-23,97
+5201,98
Nam Phi
311.378
2.081.276
398.985
260.875
-21,96
+697,81
Thổ Nhĩ Kỳ
253.319
1.845.322
517.445
353.051
-51,04
+422,68
Tây Ban Nha
133.368
2.132.115
108.407
3.147.087
+23,03
-32,25
Đan Mạch
129.733
715.243
               42.716
679.157
+203,71
+5,31
Hungari
47.337
276.878
48.816
1.299.326
-3,03
-78,69
Panama
44.400
15.828.914
0
28.290
*
+55852,33
Na Uy
0
108.007
0
75.456
*
+43,14

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet