(VINANET) -Tính từ đầu năm cho đến hết tháng 11/2013, Việt Nam đã nhập khẩu trên 4,2 triệu tấn phân bón các loại, trị giá 1,5 tỷ USD, tăng 15,3% về lượng và tăng 1,3% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Việt Nam nhập khẩu phân bón từ 17 thị trường trên thế giới, trong đó Trung Quốc vẫn là thị trường chính cung cấp phân bón cho Việt Nam, chiếm 53,9% thị phần, tương đương với 2,2 triệu tấn, trị giá 769,9 triệu USD, tăng 16,54% về lượng nhưng giảm 1,16% về trị giá so với 11 tháng năm 2012.
Tính riêng tháng 11/2013, nhập khẩu phân bón từ thị trường Trung Quốc là 215,1 nghìn tấn, trị giá 65,9 triệu USD, giàm 35% về lượng và giảm 37,9% về trị giá so với tháng 10/2013, nếu so với tháng 11/2012 lại tăng 14,1% về lượng nhưng giảm 11,1% về trị giá so với tháng 11/2012. Trong tháng, phân đạm Urê là chủng loại được nhập khẩu nhiều từ thị trường Trung Quốc ước trên 5.200 tấn với đơn giá 324 USD/tấn, CFR, cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh).
Tham khảo giá phân bón nhập khẩu từ thị trường Trung quốc trong tháng 11/2013
Chủng loại
|
Đơn giá (USD/T)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón Clorua Canxi (Calcium Chloride), đóng gói 25kg/bao, NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 của Bộ trởng Bộ NN & PTNT.
|
197,30
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân đạm hạt to (Granular Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
324
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSX Phân Bón Potassium Humate
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP).N>=18%. P205>= 46%. Đóng bao quy cách 50kg/bao . Do TQSX.
|
426,78
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón NPK dạng viên 30-9-9+1.5MgO+T.E
|
541
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK 10-10-26 ( Đóng bao quy cách 50kg/bao) (TQSX)
|
553,17
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAF
|
Kali Clorua ( KCL ) Hàm Lợng:: 99%. Hàng đóng bao đồng nhất 25 kg/ bao. Hàng dùng trong công nghiệp mạ, Hàng mới 100% do TQSX
|
755,06
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE POWDER), (NH4)2SO4 , Hàm lợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm<=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón DAP xá (hàng liểm tra chất lợng nhà nớc)
|
390
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK 10-10-26 ( Đóng bao quy cách 50kg/bao) (TQSX)
|
553,18
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAF
|
Phân Ammonium Sulphate (NH)2SO4 ( Đạm SA) ; hàm lợng N>=20.5% , S: 24%
|
113
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Ammonium - Chloride ( Phân bón Ammoni Clorua - Công thức hóa học NH4CL ) , hàm lợng Ni>=25%
|
127
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Urê 46% Nitơ
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân DAP (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, do TQSX, hàng đ?ng 50kg/bao
|
426,75
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Green DI-Ammonium Phosphate (DAP) IN BAG, thành phần: Nutrient : 64%, Nitrogen 17,5% min, P2O5 46% min, Water solube P2O5 : 41%min, Moisture 2,5% max, Size (2-4 mm) 90% min, Color : greenish
|
460
|
Cảng Cần Thơ
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
630
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thị trường cung cấp phân bón nhiều thứ hai sau Trung Quốc là Philippin, với 275,6 nghìn tấn, trị giá 129,9 triệu USD, giảm 2,6% về lượng và giảm 9,41% về trị giá so với cùng kỳ.
Đặc biệt, tuy nhập khẩu phân bón từ thị trường Indonesia chỉ 15,2 nghìn tấn, trị giá 5,6 triệu USD, nhưng lại là thị trường có tốc độ nhập tăng mạnh, tăng 328,94% về lượng và tăng 570,05% về trị giá.
Ngoài những thị trường chính kể trên Việt Nam còn nhập khẩu phân bón từ các thị trường khác nữa như: Nga, Nhật Bản, Canada, Hàn Quốc, Đài Loan,Hoa Kỳ…
Số liệu thống kê sơ bộ Tổng cục Hải quan về thị trường nhập khẩu phân bón 11 tháng 2013 - ĐVT: Lượng (tấn); Trị giá (USD)
Thị trường
|
NK 11T/2013
|
NK 11T/2012
|
Tốc độ tăng trưởng (%)
%
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Kim ngạch
|
4.225.877
|
1.555.537.612
|
3.586.579
|
1.535.127.901
|
17,82
|
1,33
|
Trung Quốc
|
2.279.255
|
769.983.904
|
1.955.836
|
779.045.496
|
16,54
|
-1,16
|
Philippin
|
275.670
|
129.993.399
|
283.022
|
143.501.314
|
-2,60
|
-9,41
|
Nga
|
263.127
|
117.014.979
|
162.005
|
79.662.860
|
62,42
|
46,89
|
Nhật Bản
|
248.615
|
47.917.386
|
261.433
|
64.189.548
|
-4,90
|
-25,35
|
Ixrael
|
209.216
|
93.758.920
|
122.962
|
62.917.265
|
70,15
|
49,02
|
Canada
|
205.938
|
91.599.744
|
173.697
|
93.284.333
|
18,56
|
-1,81
|
Hàn Quốc
|
147.669
|
38.110.854
|
56.665
|
21.773.904
|
160,60
|
75,03
|
Đài Loan
|
59.226
|
14.239.363
|
81.748
|
22.724.047
|
-27,55
|
-37,34
|
Nauy
|
34.819
|
17.551.316
|
37.558
|
19.336.669
|
-7,29
|
-9,23
|
Malaixia
|
22.105
|
8.366.117
|
16.001
|
7.109.955
|
38,15
|
17,67
|
Bỉ
|
18.408
|
11.295.170
|
15.457
|
9.961.974
|
19,09
|
13,38
|
Đức
|
18.358
|
9.370.523
|
25.663
|
14.408.102
|
-28,47
|
-34,96
|
Indonesia
|
15.283
|
5.620.610
|
3.563
|
838.834
|
328,94
|
570,05
|
Thái Lan
|
7.042
|
6.297.134
|
9.062
|
5.595.824
|
-22,29
|
12,53
|
Hoa Kỳ
|
3.697
|
4.697.488
|
3.509
|
4.675.114
|
5,36
|
0,48
|
Ấn Độ
|
2.468
|
7.157.211
|
2.901
|
8.000.634
|
-14,93
|
-10,54
|
Mêhico
|
1.014
|
588.120
|
|
|
|
|
Nguồn:Vinanet