VINANET thông báo tình hình bốc xếp gạo tại cảng Sài Gòn trong thời gian qua.
Tàu đang bốc xếp: 7 (Bắt đầu từ 19-6)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Leonor
|
27.000
|
15,0
|
Cuba
|
Ocean Honey
|
22.500
|
15,0
|
Cuba
|
Tien Yen
|
6.700
|
25,0
|
The Philippines
|
Dong An
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Golden Lotus
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Vien Dong 5
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Au Co 1
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Tổng cộng
|
89.300
|
|
|
Tàu đã bốc xếp xong: 17 (Từ 15-6 đến 9/7)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Vinh Phuoc
|
8.250
|
5,0
|
Malaysia
|
Asian Fair II
|
7.350
|
25,0
|
The Philippines
|
Dong Phong
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Dynamic Ocean
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Sun Bright
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Ha Tien
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Song Ngan
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Vinh Thuan
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
My Hung
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Phuong Nam 69
|
4.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Giang Hai 5
|
4.350
|
25,0
|
The Philippines
|
Sea Men
|
3.850
|
25,0
|
The Philippines
|
Nasico Star
|
3.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Dong Thien Phu Golden
|
2.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Ha Nam
|
6.200
|
25,0
|
The Philippines
|
Royal 06
|
2.150
|
25,0
|
The Philippines
|
Mekong 04
|
1.800
|
25,0
|
The Philippines
|
Tổng cộng
|
88.850
|
|
|
(T.H – Reuters)