menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu cà phê tăng cả lượng và trị giá so với cùng kỳ năm trước

10:43 12/10/2012

VINANET- Theo số liệu thống kê, xuất khẩu cà phê tháng 8 của Việt Nam đạt 102.664 tấn với trị giá 228,69 triệu USD, giảm 10,2% về lượng và giảm 9,1% về giá so với tháng trước. Lũy kế xuất khẩu 8 tháng đạt 1.267.809 tấn với tổng kim ngạch 2,68 tỷ USD, tăng 30,7% về lượng và tăng 25,5 % về giá so với cùng kỳ năm trước.
   
   
  
  

VINANET- Theo số liệu thống kê, xuất khẩu cà phê tháng 8 của Việt Nam đạt 102.664 tấn với trị giá 228,69 triệu USD, giảm 10,2% về lượng và giảm 9,1% về giá so với tháng trước. Lũy kế xuất khẩu 8 tháng đạt 1.267.809 tấn với tổng kim ngạch 2,68 tỷ USD, tăng 30,7% về lượng và tăng 25,5 % về giá so với cùng kỳ năm trước.

8 tháng đầu năm, Việt Nam đã xuất khẩu 17.975.000 bao, tiếp tục chiếm vị trí dẫn đầu thế giới trong xuất khẩu cà phê của các nước sản xuất, nhiều hơn 4,33% so với quốc gia xuất khẩu chiếm vị trí thứ hai là Brazil đạt 17.228.768 bao.

Vị trí các nước xuất khẩu lớn xếp tiếp sau không có sự thay đổi nào. Indonesia tiếp tục giữ vị trí thứ 3 với 5.187.420 bao, Honduras với 4.815.564 bao xếp thứ 4, Colombia với 4.538.842 bao xếp thứ 5 và Ấn Độ với 4.235.974 bao xếp vị trí thứ 6.

Trong 8 tháng đầu năm 2012, dẫn đầu thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam là Đức, với lượng xuất 159.469 tấn, trị giá 330.791.492 cà phê, tăng 67% về lượng và tăng 55,1% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Tiếp đến là thị trường Hoa Kỳ, trị giá 32.763.321 USD, tăng 37,5%; đứng thứ ba là thị trường Italia, trị giá 160.093.655 USD, tăng 10,5%. Ba thị trường trên chiếm 30,5% tổng trị giá xuất khẩu cà phê của cả nước.

Số liệu xuất khẩu cà phê tháng 8 và 8 tháng năm 2012

Nước

ĐVT

Tháng 8/2012

8Tháng/2012

Tổng

Tấn

102.664

228.668.273

1.267.809

2.686.975.327

Đức

Tấn

11.717

24.428.042

159.469

330.791.492

Hoa Kỳ

Tấn

8.096

20.599.259

141.949

329.763.321

Italia

Tấn

5337

11360542

76941

160.093.655

Tây Ban Nha

Tấn

7454

15524057

71301

146886358

Nhật Bản

Tấn

7117

15166496

58916

131680727

Bỉ

Tấn

4161

9101372

43591

90906159

Hy Lạp

Tấn

1268

3354887

41161

84121282

Trung Quốc

Tấn

4007

10247014

30067

78206575

Mêhicô

Tấn

4625

9678010

34314

69490331

Anh

Tấn

3300

8411591

27878

60137795

Phillippin

Tấn

3868

7825913

28138

56276910

Nga

Tấn

2979

7515311

23463

53293903

Pháp

Tấn

1396

3000107

24469

50262719

Hàn Quốc

Tấn

2352

5380296

22527

47282804

An giêri

Tấn

1940

3811204

22549

45463045

Malaysia

Tấn

1318

3568723

19404

45421464

Thái Lan

Tấn

2077

4324338

22585

45082902

Ấn Độ

Tấn

2346

4593527

21734

41692208

Thụy Sỹ

Tấn

 

 

19238

37992160

Hà Lan

Tấn

1187

2329313

11374

24385728

Ôxtraylia

Tấn

1190

2592337

8769

17881353

Bồ Đào Nha

Tấn

626

1362541

8114

17816407

Ba Lan

Tấn

156

350697

7526

15960555

Ixraen

Tấn

820

1782848

7546

15429370

Nam Phi

Tấn

 

 

6984

13616582

Singapore

Tấn

19

114955

6218

13421691

Ai Cập

Tấn

14

82755

6892

13237483

Canađa

Tấn

566

1318810

5503

12450865

Đan Mạch

Tấn

147

319738

1098

2256009

 

Nguồn:Vinanet