menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn giảm

15:45 28/08/2014

Tháng 7/2014, cả nước đã xuất khẩu 243 nghìn tấn sắn và các sản phẩm từ sắn, trị giá 81,6 triệu USD, tăng 4,2% về lượng và tăng 6,0% về trị giá so với tháng 6/2014, nâng lượng sắn và các sản phẩm từ sắn 7 tháng 2014 lên trên 2 triệu tấn, trị giá 659,1 triệu USD, giảm 4,46% về lượng và giảm 5,13% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

(VINANET) – Tháng 7/2014, cả nước đã xuất khẩu 243 nghìn tấn sắn và các sản phẩm từ sắn, trị giá 81,6 triệu USD, tăng 4,2% về lượng và tăng 6,0% về trị giá so với tháng 6/2014, nâng lượng sắn và các sản phẩm từ sắn 7 tháng 2014 lên trên 2 triệu tấn, trị giá 659,1 triệu USD, giảm 4,46% về lượng và giảm 5,13% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn của Việt Nam, chiếm 86,2% tổng lượng xuất khẩu, tương đương với 1,7 triệu tấn, trị giá 559,9 triệu USD, giảm 3,84% về lượng và giảm 37,54% về trị giá so với 7 tháng 2013.

Đứng thứ hai sau thị trường Trung Quốc là Hàn Quốc với lượng nhập 107,2 nghìn tấn, trị giá 29,3 triệu USD, giảm 38,23% về lượng và giảm 37,54% về trị giá.

Xuất khẩu sang Nhật Bản tuy chỉ đạt 21,2 nghìn tấn, trị giá 5,8 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng mạnh, tăng 1101,92% về lượng và tăng 594,16% về trị giá so với cùng kỳ năm 2013.

Ngoài ba thị trường kể trên, Việt Nam còn xuất khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn sang các thị trường như: Philippin, Malaiaixia và Đài Loan.

Nhìn chung, trong 7 tháng 2014, kim ngạch xuất khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn đều giảm ở các thị trường, số thị trường có kim ngạch tăng trưởng dương chỉ chiếm 33,3%.

Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường xuất khẩu sắn và sản phẩm 7 tháng 2014

ĐVT: Lượng (tấn); Trị giá (USD)

Thị trường
XK 7T/2014
XK 7T/2013
% so sánh +/-
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Tổng KN
2.067.256
659.179.771
2.163.650
694.795.594
-4,46
-5,13
Trung Quốc
1.782.625
559.989.023
1.853.812
590.754.532
-3,84
-5,21
Hàn Quốc
107.288
29.317.410
173.699
46.938.147
-38,23
-37,54
Philippin
46.988
20.284.231
48.017
16.487.988
-2,14
23,02
Nhật Bản
21.274
5.839.920
1.770
841.298
1.101,92
594,16
Malaixia
20.522
8.648.205
19.333
9.022.773
6,15
-4,15
ĐàiL oan
13.529
5.795.805
36.064
16.062.424
-62,49
-63,92
NG.Hương
Nguồn: Vinanet
 

Nguồn:Vinanet