Dưới đây là danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu thủy hải sản Việt Nam sang thị trường Liên bang Nga tính đến đầu tháng 5 năm 2009.
Danh sách các doanh nghiệp được xuất khẩu thịt và thủy hải sản sang Nga
( Thời điểm: tháng 5 năm 2009 )
STT |
Số Đăng kí
|
Tên Công Ty |
Địa chỉ |
1 |
1.QD/TY-KD
|
Công Ty Vinalivesko chế biến thịt Hải Phòng |
TP Hải Phòng ,Tỉnh Hải Phòng, Huyện An Hải Vĩnh Yên |
2 |
2.QD/TY-KD
|
Công Ty chế biến hàng Nông sản và thịt Nam Định |
TP Nam Định, Tỉnh Nam Định |
3 |
3.QD/TY-KD
|
Công Ty chế biến hàng Nông sản và thit tỉnh Ninh Bình |
TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình |
4 |
4.QD/TY-KD
|
Công Ty XNK Vissan |
TPHCM, 420 Nơ Trang Long, Bình Thạnh |
5 |
5.QD/TY-KD
|
Xí Nghiệp Chế biến hàng Đông lạnh XK Tiền Giang – Libereko |
Tỉnh Tiền Giang, huyện Châu Thành |
6 |
6.QD/TY-KD
|
Công Ty chế biến hàng XK thịt Thái Bình |
TP Thái Bình Tỉnh Thái Bình |
7 |
7.QD/TY-KD
|
Công Ty thịt Thái Bình |
TP Thái Bình Tỉnh Thái Bình |
8 |
8.QD/TY-KD
|
Liên hiệp thịt Minh Hiền |
Trung tâm Hà Đông, Tỉnh Hà tây |
9 |
9.QD/TY-KD
|
Công Ty chế biến thịt HN ( LIPROCO ) |
Hà Nội, Quận Thanh Trì, Phường Lĩnh Nam |
Các Xí nghiệp của CHXHCNVN về chế biến nuôi trồng thuỷ hải sản được XK hàng của mình sang Nga
STT |
Số Xí Nghiệp |
Tên Công Ty và tàu
|
Loại sản phẩm |
1
|
DL 34 |
BASEAFOOD – F34 |
Thuỷ hải sản
|
2 |
DL 36 |
Hung Vuong Vinh Long Co.Ltd
|
Thuỷ hải sản
|
3 |
DL 69 |
Hiep Thanh Seafood Joint Stock Co
|
Thuỷ hải sản
|
4
|
DL 75 |
SJC “Viet An “ – ANVIFISH Co.( Viet Thang Factory )
|
Thuỷ hải sản |
5 |
DL 126 |
Hung ca Co., Ltd
|
Thuỷ hải sản |
6 |
DL 144 |
Rach Gia KISIMEX Factory
|
Thuỷ hải sản
|
7 |
DL 183 |
Mekongfish Co. Ltd
|
Thuỷ hải sản |
8 |
DL 252 |
JSC “ Viet Phu Foods and Fish ‘ |
Thuỷ hải sản |
9 |
DL 266 |
Ngoc Tung Co.,Ltd |
Thuỷ hải sản |
10 |
DL 279 |
Thien Tue Co., Ltđ |
Thuỷ hải sản |
11 |
DL 286 |
Con Dao Seaproducts and Import Export Company ( COIMEX ) |
Thuỷ hải sản |
12 |
DL 308 |
Hung Vuong Corporation ( HV Corp. ) |
Thuỷ hải sản |
13 |
DL 333 |
Faquimex Co. |
Thuỷ hải sản |
14 |
DL 344 |
Huy Nam Seafoods Co., Ltđ |
Thuỷ hải sản |
15 |
DL 359 |
JSC “ Viet An “ – ANVIFISH Co. ( Factory An Thinh ) |
Thuỷ hải sản |
16 |
DL 374 |
WORKSHOP I SEAPRODEX Minh Hai |
Thuỷ hải sản |
17 |
DL 409 |
Kien Cuong Seafood Co., Ltđ |
Thuỷ hải sản |
18 |
DL 500 |
JSC “ Vinh Hoan “ |
Thuỷ hải sản |
19 |
HK 52 |
Hai Thanh Co., Ltđ |
Thuỷ hải sản |
20 |
HK 67 |
TRUNG SON FOODSTUFF CORPORATION – Trung Son CORP. |
Thuỷ hải sản |
21 |
HK 80 |
Ninh Thuan Agricultural Products Export Joint – Stock Company (NITAGREX ) |
Thuỷ hải sản |
22 |
HK 128 |
SG Tam Tam Company |
Thuỷ hải sản |
23 |
HK 136 |
Anh Long Seafood processing., PTE |
Thuỷ hải sản |
24 |
HK 155 |
Cho Lon Seafood processing Enterprise ( Cholifood ) – Sai Gon Aquatic products trading joint stock company |
Thuỷ hải sản |
25 |
HK 156 |
Binh Thoi Seafood processing Enterprise – Sai Gon Aquatic products trading joint stock company |
Thuỷ hải sản |
26 |
HK 173 |
Expo Seaproduct processing Enterprise IV – Ba Ria – Vung Tau Seafood processing and import – export joint stock company ( BASEAFOOD ) |
Thuỷ hải sản |
27 |
HK 182 |
PACIFIC SEAFOOD CO., LTD – PSC. |
Thuỷ hải sản |
28 |
HK 216 |
AN LAC SEAFOOD Co., Ltđ – ALSF Co., LTD |
Thuỷ hải sản |
29 |
HK 417 |
Thien Tue Co., Ltđ |
Thuỷ hải sản |
30 |
HK 439 |
Trung Son PTE |
|
(Bộ Công Thương)
Nguồn:Vinanet