Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ lực trong tuần
(Đvt: Triệu đồng/tấn)
Mặt hàng
|
20/6
|
13/6
|
Khu vực
|
Cà phê robusta
|
100 - 101
|
115 - 115,7
|
Tây Nguyên
|
Hạt tiêu đen
|
125
|
144
|
Phía Nam
|
Đường tinh luyện
|
22 - 27
|
22 - 27
|
Phía Nam
|
Lúa Hè Thu
|
5,3 - 6,1
|
5,4 - 6,8
|
Đồng Bằng sông Cửu Long
|
Vàng SJC
|
11,93-12,05
|
11,7-11,8
|
Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
|
GHI CHÚ: Giá vàng là giá mua vào/bán ra được niêm yết tính theo triệu đồng/chỉ (3,75 gam) trong tuần của nhà sản xuất vàng hàng đầu SJC.
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters