Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân bón hữu cơ sinh học GAPFARM GYNOMIC (OVERSOIL) ; "HC= 65% , Axit humic =3%, Nts=3, P2O5=2., K2O=2"; Bao Jumbo = 1300 Kgs , Hàng mới 100%
|
TAN
|
256,3561
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân hửu cơ Organic Xtra. Hàng mới 100%
|
TAN
|
256,3561
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học MOVEE (CAUSION BOOST) ; Hàm lượng:"HC=70% ,Nts=3%, Acid Humic=3%" ; Hàng mới 100%
|
TAN
|
171,6607
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ: VURONIC. Hàng đóng trong bao 15kg/ bao.
|
TUI
|
2,3266
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ Amonium Sunphate, thành phần N 20,5%min , S 24,0%min; hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu theo thông tư 29/2014/TT-BTC ngày 30/9/2014 của Bộ Công Thương.Hàng phù hợp với TT85/2009/TT-BNN
|
KG
|
0,1215
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 dạng hạt trắng N>=20,5%. S>=24%. H2O<=1%, H2SO4 <=1% hàng phù hợp với Phụ lục 5 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.
|
TAN
|
17506,573
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 40kg/bao
|
TAN
|
119,5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4, (Phân bón SA dạng bột)
|
TAN
|
116
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón SA (Ammonium Sulphate). Hàm lượng N=21%min, S=24%min, Độ ẩm = 0.5% max, Axit tự do=0.1% max. Hàng bao đóng trong container.
|
TAN
|
111,075
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón KALI Clorua (STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR).Thành phần: K2O - 61% (+/- 1% pct point), Moisture - 0,5% max. So luong1.007,691 tan hang roi,
|
KG
|
0,2706
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CPT
|
Phân bón KALI CLORUA: K2O:60% min, moisture:1% max,hàng mới.
|
TAN
|
265,0802
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN KALI(MOP) HÀM LƯỢNG K20>= 60%, ĐỘ ẨM <= 1%. HÀNG ĐÓNG BAO ĐỒNG NHẤT KHỐI LƯỢNG TỊNH 50KG/BAO, KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ 50.17KG/BAO
|
TAN
|
249,5
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAP
|
Phân bón Kali (MOP ) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 1000 kg /bao, trọng lượng cả bì 1001.8 kg/bao)
|
TAN
|
255,5
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
phân bón kali hạt to, màu đỏ (Granular red MOP). Hàng xá, hàm lượng K2O=61%min, độ ẩm = 0,2% max
|
TAN
|
295,9767
|
CANG PTSC (VUNG TAU)
|
CFR
|
Phân Kali sulphat FARMKALITOP (SOLUPOTASSE) 50%K2O+18%S, 25 kg/bao, hàng nhập khẩu theo TT85/2009/TT-BNNPTNT, mới 100%( không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/2014/QH13)
|
TAN
|
744,5159
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
|
TAN
|
403,5014
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Hữu Cơ VINH THANH FERTIPLUS (Thành phần: Chất Hữu Cơ: 65%, C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5)
|
TAN
|
197,8717
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân trung lượng bón rễ (phân bón vô cơ Calcium Magnesium Compound Fertilizer), (N: 13%, CaO: 16%, MgO: 6%), 25kg/bao, hàng nhập khẩu thuộc danh mục TT62/2009/TT-BNNPTNT, mới 100%.
|
TAN
|
306,0313
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Phân bón hỗn hợp NPK (16-16-8+13S+1MG+0.1B). Hàm lượng N=16%, P2O5=16%, K2O=8%, S= 13%, MG= 1%, B=0.1%, độ ẩm = 1.5%. Hàng xá
|
TAN
|
329,0856
|
CANG QTE LONG AN S1
|
CFR
|
Phân Bón CROPSTAR NPK 16-8-17+100Zn (Thành Phần: N: 16%, P2O5: 8%, K2O: 17%, Zn: 100 ppm, Độ ẩm: 5%), Hàng xá trong cont
|
TAN
|
355,4476
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón vô cơ Compound NPK fertilizer (NPK 17 - 16 - 8)
|
TAN
|
325,0829
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 20-10-10 . Hàm lượng N: 20%; P2O5: 10%; K2O: 10%. Hàng đóng xá trong container.
|
TAN
|
386,531
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
31052000&NPK Nutrix 11.2/7.2/9.6 + TE (N=11.2%, P2O5=7.2%, K2O=9.6%). Hàng đóng bao 50 Kg/bao, hàng mới 100%
|
TAN
|
337,54
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (N:15%; P2O5:15%; K2O:15%)
|
TAN
|
414,7558
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón rễ TERRAGEL 60 (NK 1-60). Hàng mới 100%. (25Kg/Drum)
|
KG
|
1,4842
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN TRUNG LƯỢNG BÓN RỄ MICRO ELEMENT Mg (Mg:6.18%) (Hàng mới)
|
KG
|
3,8021
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học HT2: 3-1,5-2 ;Hàm lượng :"HC= 25%, Axit Humic=2.5%, Nts=3, P2O5=1.5, K2O=2"; Bao Jumbo= 950 Kg; Hàng mới 100%
|
KG
|
0,0696
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón rể: LS - LONG SAN (200kg/kiện)
|
KG
|
7,975
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vi lượng bón rễ ONE PLUS, dạng lỏng.Thành phần:Mg:0.025%,B:7ppm,Zn:6ppm,Mn:15ppm,Mo:150ppm,15 phi x1000 lit/phi,Nhà sản xuât Agrascientific SA.Hàng mới 100%
|
LIT
|
7,2836
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Phân bón WOPRO BORON ( CALCIUM NITRATE ). Hàm lượng N: 15.5% min; CaO: 26% min. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
|
TAN
|
276,8942
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón cải tạo đất vô cơ PENAC P; thành phần SiO2 hữu hiệu: 0.55%; Fe2O3: 0.021%; K2O hữu hiệu: 0.11%; CaO: 0.02%; MgO: 0.02% (25kg/bao)
|
KG
|
2,2868
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|