Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân bón hữu cơ: VURONIC. Hàng đóng trong bao 15kg/ bao.
|
TUI
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ dùng trong nông nghiệp Ammonium Sulphate ( SA ) , 50Kg/Bao
|
TAN
|
143
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng trong bao Jumbo 1100kg/bao
|
TAN
|
114
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ Amoni sulphat CAPRO.Thành phần Nitrogen 21% min, độ ẩm 0.5% max. bao 50kg, nhập mới từ Trung Quốc.
|
TAN
|
118
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
|
TAN
|
127
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Kali Clorua xá hạt màu hồng(Pink Granular Muriate Of Potash IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.
|
TAN
|
8,097
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali Clorua ( KCL) G.MOP - Hàng xá
|
TAN
|
290
|
XNK NLSAN PB BA RIA
|
CIF
|
Phân bón vô cơ Kaly Clorua (MOP), thành phần K2O>=60%, Moisture <=1%. Hàng phù hợp Thông tư số 29/2014/TT-BTC, ngày 30/09/2014 của Bộ Công Thương.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Sulphat (K2SO4)/ Potassium Sulphate Standar Grade (SOP), K2O: 50% Min; Cl: 1,5% Max; Moisture: 0,5% Max; S: 17,5% Min; hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao.
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao (PO: 17000152 O1 ngày 04/10/2017). Hàng mới 100%
|
TAN
|
610
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Sulphat (Potassium sulfate), Hàm lượng K2O: 50% min, S: 17,5% min, CL: 1,5% max, độ ẩm 1,5% max, dạng bột, màu trắng. Hàng mới 100%. Số lượng: 215,992MT, Đơn giá 450USD/MT
|
TAN
|
454
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Phân Hữu Cơ FERTIPLUS NPK 4-3-3 (Thành phần: Hữu Cơ: 65%, N: 4,2%, P2O5: 3%, K2O: 2,8%, Độ ẩm: 12%)
|
TAN
|
188
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ NPK 15-5-20+3S+2 MGO+TE , (40 KGS/BAO)
|
TAN
|
411
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%, MGO: 1%)
|
TAN
|
490
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 16-16-8+13S+TE. Thành phần Nitrogen 16pct (+/- 1 unit), Phostphate 16pct(+/-1 unit), Potassium 8 pct(+/- 1 unit), Moisture 1.4 pct max. Hàng rời số lượng 754.193 tan (+/-10%).
|
KG
|
0
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 25-7-7. Hàm lượng N: 25%, P2O5: 7%, K2O: 7%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
394
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
Phân Bón NPK 15-15-15, Hàng xá trong cont (Thành Phần: N:15%, P2O5: 15%, K2O: 15%)
|
TAN
|
378
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá Tiger 15-30-15+TE. Hàng mới 100%
|
KG
|
66
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Phân bón NPK (NovaNPK 13-40-13+TE); hàng nhập theo nghị định108/2017/NĐ-CP TT42/2011/TT-BNPTNT, hàng mới 100%
|
TAN
|
1,458
|
GREEN PORT (HP)
|
CIF
|
Phân bón sinh học Granular Concentrate of Trace Minerals . Thành Phần : Magie, Canxi (Ca), Thiamin, L-serine, Đường lactose (phụ gia), Đường Sucrose (phụ gia)- hàng mới 100%
|
KG
|
5,000
|
HO CHI MINH
|
DAT
|
Phân bón hữu cơ sinh học GREAMFARM(GROWROOT) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, N= 3,1%, Axit Humic=3%"; Bao Jumbo=950 kg; Hàng mới 100%
|
TAN
|
124
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón TRUNG LƯỢNG, SiO2:25% Min, CaO:35% Min, Moisture 2% Max. đóng bao 20kg tịnh.
|
TAN
|
170
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC BALL MATE (N: 4.05%; P2O5: 0.51%; K2O: 0.54%) (Hàng mới)
|
TAN
|
275
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học OVERSOIL; N: 3.01%; P2O5: 2.04%; K2O: 2.01% (Hàng mới)
|
TAN
|
330
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học ABSOA (WELL YIELD); N: 5.01%; P2O5: 2.01%; K2O: 3.1% (Hàng mới)
|
TAN
|
198
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá - Multi-K (Potassium Nitrate 13-0-46). Đóng gói 25Kg/Bao.
|
TAN
|
930
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN VI LƯỢNG BORON (BORON 150) (Boron: 150g/L) (Hàng mới)
|
LIT
|
5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón POTASSIUM NITRATE 13-0-46. Hàng đóng bao 25kg/bao. Hàng mới 100%
|
TAN
|
790
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vi lượng bón rễ ONE,dạng lỏng.nhà sản xuất AgraScientific SA,15phi x1000L+1phi x 200L,Hàng mới 100%.Hàng có tên trong danh sách phân bón vô cơ đã công bố hợp quy với số thông báo xác nhận:717
|
LIT
|
7
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Phân vi lượng bón rễ PROFARM-TOPMICRO (MgO:12%-S:8%-Fe:2%-Mn:4%-Cu:1%-Zn:3%-B:0.5%-Mo:0.1%-Co:0.05% theo TT29/2014/TT- BCT,hàng mới100%, 20kgs/bag, không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/2014/QH
|
KG
|
5
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC AGRIMARTIN (BIOPELLETS) ; N: 4.01%,P2O5: 2.21%, K2O: 2.54% (Hàng mới)
|
TAN
|
188
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|