Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nấm linh chi trắng tươi, 4.2kg/thùng, sản phẩm trồng trọt
|
BAO
|
16,22
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CFR
|
Nấm kim châm ENOKI MUSH ROOM (FLAMMULINA) 7kg/thùng, Hàng mới 100%
|
KG
|
0,51
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nấm đông cô - Lentinula Edodes (1 thùng /5 kgs)
|
KG
|
3,64
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nấm kim châm tươi
|
KG
|
0,5
|
CUA KHAU TAN THANH (LANG SON)
|
DAF
|
Hạt đậu xanh chưa bóc vỏ, chưa rang, chưa làm chín, phơi khô, làm thực phẩm green mung beans, tên khoa học Vigna radiata đóng 50kgs/bao, mới 100%.
|
TAN
|
765
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Hạt đậu xanh , hàng sử dung cho người , mới qua sơ chế thông thường, hàng không chịu thuế GTGT theo thông tư 219/2014 TT -BTC , tên khoa học Vigna radiata, (50kg/1bao), hàng mới 100%
|
KG
|
0,7
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Hạt đậu xanh khô ( thực phẩm cho người ), chưa tách vỏ, hàng chưa qua chế biến . Tên khoa học : Vigna Radiata,quy cách đóng 25kg /bao .Hàng mới 100%
|
KG
|
640
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Hạt đậu xanh,tên khoa học: Vigna radiata,hàng không thuộc danh mục cities.không dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi,hàng mới 100%.
|
TAN
|
660
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Hạt đậu xanh,tên khoa học: Vigna radiata, hàng không thuộc danh mục cities,không dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi,hàng mới 100%.
|
TAN
|
770
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Hạt đậu xanh chưa qua chế biến.Hàng không thuộc danh mục Cites.
|
KG
|
0,65
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Hạt đậu xanh chưa qua chế biến. Hàng không thuộc danh mục Cites.
|
KG
|
0,65
|
CANG NAM DINH VU
|
CIF
|
CỦ MÌ TƯƠI _ dùng cho sản xuất tinh bột.
|
TAN
|
85
|
CUA KHAU XA MAT (TAY NINH)
|
DAF
|
Sắn củ tươi (Cassava root). Không làm thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,085
|
CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)
|
DAF
|
Quả hồ trăn (Pistacia vera). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017
|
KG
|
0,2
|
CANG DINH VU - HP
|
C&F
|
Quả hồ trăn, hàng không thuộc danh mục cites
|
KG
|
1
|
CANG NAM DINH VU
|
CIF
|
Quả hồ trăn khô (hàng không thuộc danh mục Thông tư số 04 /2017/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
3,5
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Qủa hồ trăn (Pistacia vera). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017
|
KG
|
0,2
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Quả hạch macadamia (Macadamia intergrifolia)(Hàng không nằm trong danh mục CITES)
|
TAN
|
100
|
PTSC DINH VU
|
C&F
|
Quả Macadamia khô. Tên khoa học: Macadamia integrifolia. ( Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 )
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Hạt Macadamia (chưa bóc vỏ) ( Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017).
|
KG
|
0,5
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Quả chà là sấy khô bao 15LB
|
BAO
|
33,16
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
C&F
|
Xoài khô thái lát ( Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 20 KG/thùng , TL cả bì 22 KG/thùng )
|
KG
|
13
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAP
|
TRÁI XOÀI TƯƠI
|
TAN
|
176,095
|
CK THUONG PHUOC (DT)
|
DAP
|
Quả xoài keo (loại xoài ép nước, xuất xứ: campuchia)
|
TAN
|
176,3279
|
CUA KHAU DINH BA (DONG THAP)
|
DAF
|
Nho khô Menindee, xuất xứ từ Úc ( 10kg/thùng) , NSX : CT VINEYARDS PTY LTD .
|
KG
|
7,7115
|
HO CHI MINH
|
C&F
|
Nho khô: MALAYAR RAISIN - GRADE AA, Hàng đóng xá 10 Kgs/thùng, mới qua sơ chế thông thường, chưa tẩm ướp. HSD: 24/01/2019
|
TAN
|
1750
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nho khô TurkishSultanas Raisin (12.5kg/thùng) ( chưa qua chế biến hoặc ngâm tẩm ) không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo TT 219/2013/TT-BTC
|
BAO
|
26,3165
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Quả nho sấy khô chưa tẩm ướp gia vị, dùng làm thực phẩm nhà SX: NINGMING RUIXING TRADING COMPANY.,LTD, NSX: xem trên bao bì, hạn SD: 1 năm kể từ NSX, mới 100%
|
KG
|
0,4
|
CUA KHAU CHI MA (LANG SON)
|
DAF
|
Nho khô không hạt FANCY thùng 30LB
|
BAO
|
51,75
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
C&F
|
Táo quả tươi (Malus sp) loại Red Delicious Hiệu Independent, Net 9.00kg/thùng
|
BAO
|
10,53
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Qủa táo tươi (loại táo RED DELICIOUS)( 2058 thùng), tên khoa học Malus Sp
|
KG
|
1,17
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Táo Fuji Tươi 40PCS (597 CTNS - NW : 10KGS/CTN)
|
BAO
|
62,5874
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Táo Tươi - Jazz (3,542 CTNS)
|
KG
|
1,17
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Trái táo tươi (Fresh Apples) . N.W: 18 Kgs/ CT. Hàng mới 100%.
|
KG
|
1,17
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Dâu Tươi - ( EVER GOOD,150 THÙNG - NET : 2 KGS/CTN, 96 THÙNG - NET : 3,3 KGS/CTN)
|
KG
|
15,76
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Quả Dâu Tây Tươi (nông trang Everfarm Agricultural Corp) Loại 2 kgNet/ctn = 230 thùng (1 thùng = 4 hộp - 1 hộp = 500g), hàng mới 100%
|
KG
|
16,2
|
HO CHI MINH
|
CIF
|
Quả dâu tây tươi (fresh strawberry), 2kg/thùng, sản phẩm trồng trọt của nông trang EVER GOOD CORPORATION
|
KG
|
15,76
|
HO CHI MINH
|
CFR
|
Quả dâu tây tươi, 330gx4, net 1.32 kg
|
BAO
|
14,5
|
HA NOI
|
C&F
|
Quả ớt khô (Hàng không thuộc danh mục CITES)
|
KG
|
2,245
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Quả ớt khô, hàng không thuộc danh mục cites
|
KG
|
2,18
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CIF
|
Củ gừng (Loại tươi, không làm giống) (Hàng miễn thuế GTGT theo CV 15895/BTC-CST ngày 31/10/2014). (Số lượng đúng: 25.944 tấn * 180usd = 4,669.92 usd). C/O Form E
|
TAN
|
180
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gừng củ tươi
|
TAN
|
120
|
CUA KHAU TAN THANH (LANG SON)
|
DAF
|
Củ gừng tươi, chưa xay hoặc chưa nghiền, không dùng để làm giống
|
KG
|
0,4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gừng khô chưa xay
|
KG
|
1,65
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gừng củ tươi( TQSX)
|
KG
|
0,08
|
CUA KHAU LAO CAI (LAO CAI)
|
DAP
|
Khoai tây cắt lát đông lạnh (không bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic) - Fries 7mm FastF 5x2500g KFC Confidential BPH(I) (183.003); Nhà SX: FARM FRITES; 12,5 kg/ thùng - Tổng cộng: 1.764 Thùng
|
KG
|
0,9735
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Khoai tây chiên đông lạnh
|
KG
|
1,7513
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Khoai tây cắt sẵn đông lạnh hiệu McCain (2500 g/bịch; 4 bịch/thùng) - McCain Bronze 4x2500G (HSD: 10/2017 - 06/2019)
|
BAO
|
11,85
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CIF
|
Khoai tây cắt loại 7X7mm . Mỗi túi 1kg, mỗi thùng 10 gói (đông lạnh, tẩm uớp muối đã chiên) - Friendship French fries shoestring cut 7 x7mm.HSD: 18 tháng kể từ ngày sx.
|
KG
|
0,88
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
Ô liu đen tách hạt - Mazza Pitted Black Olives 3 kg (N.W 2.6 kg) HSD :10/07/2020
|
BAO
|
4,3201
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CIF
|
Quả ô-liu đen ngâm nước lon 10LB, thùng 6 lon
|
BAO
|
28,43
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
C&F
|
Trái cây ngâm đường đóng hộp,trái đào hiệu Rhodes:Rhodes Peach Halves in Syrup12x825g) EZO.NSX:09/01/2018. HSD:09/01/2021
|
BAO
|
14,38
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Quả Đào sấy khô đã tẩm ướp gia vị (ô mai đào) nhà SX: NINGMING RUIXING TRADING COMPANY.,LTD, NSX: xem trên bao bì, hạn SD: 1 năm kể từ NSX, mới 100%
|
KG
|
0,4
|
CUA KHAU CHI MA (LANG SON)
|
DAF
|
Mận sấy khô, đã tẩm ướp gia vị. (NSX: CTY TNHH XNK HUY THÀNH QUẢNG TÂY. NSX: xem trên bao bì, HSD: 1 năm kể từ ngày SX.
|
KG
|
0,5
|
CUA KHAU CHI MA (LANG SON)
|
DAF
|
Hạt óc chó No brand, 350g/hộp, hàng mới 100%
|
BAO
|
4,09
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
thịt nha đam dạng bột(Aloe vera gel spray dried powder )
|
KG
|
123
|
HO CHI MINH
|
CPT
|
Hỗn hợp hạt điều, hạnh nhân, óc chó No brand, 500g/hộp,hàng mới 100%
|
BAO
|
6,34
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chuối nghiền, chỉ sơ chế thông thường, hàng mới 100%, dùng để sản xuất kem, đóng gói 25kg/túi/thùng
|
BAO
|
21,25
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
dừa đã qua Chế biến dạng bột, chưa pha chế thêm đường và các chất làm ngọt khác, đóng gói thành phẩm 25kg/túi( cả bì).
|
TUI
|
7
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Đậu phộng cà phê No Brand,530g hộp, hàng mới 100%
|
BAO
|
2,42
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|