menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo trong nước ngày 6/10/2023: Gạo nguyên liệu ổn định

15:25 06/10/2023

Giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm hôm nay 6/10 tại Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định ở 12.100-12.200 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 14.100-14.150 đồng/kg; Giá tấm IR 504 ở mức 12.000-12.100 đồng/kg; cám khô 6.800-6.900 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay 6/10 tại An Giang. Giá lúa đài thơm 8 7.800-8.100 đồng/kg; lúa OM18 7.900-8.100 đồng/kg; lúa nàng hoa 9 9.400 đồng/kg.
Giá lúa IR50404 7.800- 7.900 đồng/kg; giá lúa OM 5451 ở mức 7.800-8.000 đồng/kg; gạo thường 12.000-14.000 đồng/kg; gạo hương lài 19.500 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 16.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu hôm nay duy trì ổn định. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo xuất khẩu 5% tấm ở mức 613 USD/tấn; giá gạo loại 25% tấm dao động quanh mức 598 USD/tấn.
Trong khi giá gạo Việt Nam giữ ổn định, giá gạo Thái Lan và Pakistan tiếp tục giảm nhẹ. Theo đó, trong phiên giao dịch ngày 5/10, giá gạo 5% tấm và 25% của Thái Lan đồng loạt giảm 3 USD/tấn xuống còn 583 USD/tấn với gạo 5% tấm và 535 USD/tấn với gạo 25% tấm.
Tương tự, giá gạo 5% tấm và 25% tấm của Pakistan đồng loạt giảm 10 USD tấn xuống còn 548 USD/tấn với gạo 5% tấm và 488 USD/tấn với gạo 25% tấm.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 06-10-2023 

 

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày04-10-2023

- Nếp AG (tươi)

Kg

-

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

-

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

9.000 - 9.200

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

9.100 - 9.200

 

 

- Lúa IR 50404

kg

7.800 -7.900

Lúa tươi

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

7.800 -8.100

 

- Lúa OM 5451

kg

7.800 -8.000

 

- Lúa OM18

Kg

7.900- 8.100

 

- Nàng Hoa 9

kg

8.400

 

- Lúa Nhật

kg

7.800-8.000

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

15.000

 

- Nếp ruột

kg

 

16.000 - 21.000

 

- Gạo thường

kg

 

12.000- 14.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

26.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 20.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

16.000 - 18.500

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.500

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

16.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

19.000

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

16.000- 17.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.500

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

21.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

22.000

 

- Cám

kg

 

9.000 - 10.000

 

Nguồn:VITIC/Baocongthuong