menu search
Đóng menu
Đóng

Giá kim loại ngày 23/1/2024: Hầu hết các kim loại cơ bản đều tăng

14:55 23/01/2024

Trong phiên giao dịch ngày 23/1/2024, hầu hết các kim loại cơ bản đều tăng, nhờ tâm lý được cải thiện do Trung Quốc cân nhắc các biện pháp tăng vốn và ổn định thị trường chứng khoán.
 
Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London tăng 0,3% lên 8.368,50 USD/tấn, trong khi hợp đồng đồng được giao dịch nhiều nhất trong tháng 3 trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải giảm 0,1% xuống 67.950 CNY(tương đương 9.463,00 USD)/tấn.
Chính quyền Trung Quốc đang xem xét biện pháp kích thích nhằm ổn định thị trường chứng khoán đang sụt giảm, tìm cách huy động khoảng 2 nghìn tỷ CNY/tấn.
Trong khi đó, nội các Trung Quốc cam kết thực hiện các biện pháp hiệu quả hơn để ổn định niềm tin thị trường, bao gồm đẩy mạnh bơm vốn trung và dài hạn vào thị trường vốn.
Trên sàn giao dịch London, giá nhôm tăng 0,3% lên 2.166 USD/tấn, giá nikel tăng 0,9% lên 16.150 USD/tấn, giá kẽm tăng 0,8% lên 2.475 USD/tấn, giá chì tăng 0,2% lên mức 2.128,50 USD/tấn và giá thiếc tăng 1,1% lên 25.900 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nikel tăng 1% lên 128.090 CNY/tấn, giá kẽm tăng 0,1% lên 20.775 CNY/tấn, giá chì tăng 0,6% lên 16.580 CNY/tấn, giá thiếc tăng 1,4% lên 216.810 CNY/tấn, trong khi giá nhôm giảm 0,2% xuống 18.665 CNY/tấn.
Dữ liệu từ Nhóm Nghiên cứu Nikel Quốc tế cho thấy thị trường nikel toàn cầu có thặng dư 212.500 tấn trong 11 tháng đầu năm 2023, tăng vọt từ mức dư thừa 80.200 tấn trong cùng kỳ năm trước.
Sản lượng nikel từ Indonesia tăng, vượt xa tốc độ tăng trưởng nhu cầu và đẩy giá nikel London giảm 45% trong năm 2023.

Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 23/1/2024

Mặt hàng

Hôm nay

So với

hôm qua

So với

1 tuần trước

So với

1 tháng trước

So với

1 năm trước

Đồng

USD/Lbs

3,7774

0,36%

0,31%

-2,81%

-11,05%

Chì

USD/Tấn

2115,59

1,15%

1,44%

4,22%

3,25%

Nhôm

USD/Tấn

2158,00

-0,37%

-2,11%

-9,59%

-18,15%

Thiếc

USD/Tấn

25298

-0,23%

2,71%

0,38%

-14,35%

Kẽm

USD/Tấn

2452,00

-0,41%

-4,16%

-7,17%

-28,31%

Nickel

USD/Tấn

15765

-0,22%

-1,24%

-3,16%

-43,49%

Nguồn:VINANET/VITIC/Reuters