menu search
Đóng menu
Đóng

TT kim loại ngày 9/10: Giá đồng giảm do kế hoạch kích thích của Trung Quốc

10:29 09/10/2024

Giá đồng tại Thượng Hải tiếp tục giảm trong phiên thứ hai, chịu áp lực từ sự nghi ngờ về sự phục hồi kinh tế tại Trung Quốc - quốc gia tiêu thụ kim loại hàng đầu.
 
Hợp đồng đồng giao tháng 11 trên Sàn giao dịch Hàng hóa Thượng Hải (SHFE) giảm 0,8% xuống 77,560 CNY(tương đương 10,975.73 USD)/tấn.
Trong khi đó, giá đồng giao 3 tháng trên Sàn giao dịch Kim loại London (LME) tăng 0,3% lên 9,771.5 USD/tấn, nhưng vẫn dao động gần mức thấp trong hai tuần qua đạt được trong phiên trước đó.
Trung Quốc, một trong những quốc gia tiêu thụ kim loại cơ bản lớn nhất thế giới, đã thể hiện sự tự tin vào việc đạt được mục tiêu tăng trưởng cho cả năm. Tuy nhiên, việc không cung cấp đủ chi tiết về các biện pháp mới hoặc lớn đã dấy lên lo ngại về cam kết của Bắc Kinh trong việc kéo nền kinh tế ra khỏi tình trạng suy thoái hiện tại.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm giảm 0,6% xuống 20,570 CNY/tấn, giá nickel giảm 0,4% xuống 134,940 CNY/tấn, giá kẽm giảm 1,5% xuống 25,180 CNY/tấn, giá chì giảm 0,4% xuống 16,890 CNY/tấn, trong khi giá thiếc giảm 1,2% xuống 265,170 CNY/tấn.
Giá nhôm trên LME giảm 0,5% xuống 2,559.5 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 26/9.
Giá nickel trên LME không thay đổi ở mức 17,770 USD mỗi tấn, giá chì giảm 0,1% xuống 2,100.5 USD, trong khi giá kẽm giảm 0,3% xuống 3,081.5 USD và giá thiếc tăng 0,4% lên 32,995 USD.

Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 9/10/2024

Mặt hàng

Hôm nay

So với

hôm qua

So với

1 tuần trước

So với

1 tháng trước

So với

1 năm trước

Vàng

USD/ounce

2618,63

-0,13%

-1,57%

3,97%

40,78%

Bạc

USD/ounce

30,601

-0,21%

-3,92%

7,59%

40,30%

Đồng

USD/Lbs

4,4178

-0,32%

-3,92%

9,29%

21,66%

Lithium

CNY/Tấn

75500

2,72%

4,14%

2,03%

-54,65%

Bạch kim

USD/ounce

951,60

-0,45%

-5,34%

1,22%

8,07%

Titan

USD/KG

44,00

0,00%

0,00%

0,00%

-7,39%

Bitumen

CNY/Tấn

3346,00

3,21%

0,00%

0,78%

-12,16%

Cobalt

USD/Tấn

24300

0,00%

0,00%

0,00%

-27,29%

Chì

USD/Tấn

2101,00

-0,24%

-2,44%

7,44%

-1,11%

Nhôm

USD/Tấn

2562,00

-0,31%

-4,55%

9,65%

15,80%

Thiếc

USD/Tấn

33905

0,30%

1,34%

10,02%

34,86%

Kẽm

USD/Tấn

3075,50

-0,18%

-3,88%

13,35%

24,35%

Nickel

USD/Tấn

17759

-1,24%

0,34%

11,67%

-4,82%

Nguồn:VINANET/VITIC/Reuters