Theo khảo sát lúc 10h30 tại 8 ngân hàng lớn, có 5 ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán, 2 ngân hàng giảm giá cả 2 chiều và 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua.
Đông Á là ngân hàng duy nhất giữ nguyên giá mua bán ở mức 26.960 - 27.430 VND/EUR.
Hai ngân hàng giảm giá là: Ngân hàng Quốc Tế giảm 12 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 26.983 - 27.503 VND/EUR; Sacombank giảm 2 VND/EUR giá mua và giảm 145 VND/EUR giá bán, về mức 27.041 VND/EUR.
Các ngân hàng tăng giá gồm: Vietcombank tăng 2,26 VND/EUR giá mua và tăng 2,38 VND/EUR giá bán, lên mức 26.552,73 - 27.906,96 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 6 VND/EUR giá mua và tăng 7 VND/EUR giá bán, lên mức 26.959 - 27.431 VND/EUR.
Techcombank tăng 15 VND/EUR giá mua và tăng 18 VND/EUR giá bán, lên mức 26.772 - 27.983 VND/EUR.
BIDV tăng 9 VND/EUR giá mua và tăng 2 VND/EUR giá bán, lên mức 26.807 - 27.877 VND/EUR.
Vietinbank tăng 120 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 26.943 - 27.928 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.552,73 -27.041 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.430 - 27.983 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 27.041 VND/EUR và ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 27.430 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.200 – 27.300 VND/EUR, giảm 30 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 11h30 giao dịch ở mức 1,1766 USD/EUR, giảm 0,03% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 4/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.552,73(+2,26)
|
26.820,94(+2,28)
|
27.906,96(+2,38)
|
Ngân hàng Á Châu (ACB)
|
26.959(+6)
|
27.068(+7)
|
27.431(+7)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.960
|
27.070
|
27.430
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.772(+15)
|
26.980(+15)
|
27.983(+18)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.983(-12)
|
27.091(-12)
|
27.503(-12)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.041(-2)
|
27.141(-2)
|
27.450(-145)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.943(+120)
|
26.968(+120)
|
27.928(+120)
|
BIDV (BIDV)
|
26.807(+9)
|
26.880(+9)
|
27.877(+2)
|
Nguồn:VITIC