Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, Ngân hàng VP Bank giảm mạnh nhất, giảm 139 VND/EUR cả 2 chiều mua bán, còn ở mức 25.447 - 26.306 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc tế - VIB giảm 114 VND/EUR giá mua và giảm 117 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.499 – 25.979 VND/EUR.
Tiếp sau đó là ngân hàng Vietcombank giảm 111,81 VND/EUR giá mua và giảm 116,33 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.356,12 - 26.381,49 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 105 VND/EUR giá mua và giảm 108 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.554- 25.905 VND/EUR.
Sacombank cùng giảm 81 VND/EUR cả chiều mua vào và bán ra, còn ở mức 25.556 - 25.960 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank cũng giảm 44 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.526 - 26.361 VND/EUR.
Techcombank cùng giảm 31 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.303 - 26.309 VND/EUR. Ngân hàng Đông Á giảm 40 VND/EUR giá mua và giảm 50 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.550- 25.890 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.303 - 25.556 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.890 - 26.381,49 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.556 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất, ở mức 25.890 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng giảm mạnh trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.720 - 25.820 VND/EUR, giá mua giảm 100 VND/EUR và giá bán giảm 40 VND/EUR so với mức khảo sát sáng hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 9/1/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.356.12(-111.81)
|
25.612.24(-112.94)
|
26.381.49(-116.33)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.554(-105)
|
25.618(-106)
|
25.905(-108)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.550(-40)
|
25.630(-40)
|
25.890(-50)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.303(-31)
|
25.609(-31)
|
26.309(-31)
|
VPBank (VPBank)
|
25.447 (-139)
|
25.623 (-139)
|
26.306 (-139)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.499(-114)
|
25.601(-115)
|
25.979(-117)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.556(-81)
|
25.656(-81)
|
25.960(-81)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.526(-44)
|
25.551(-44)
|
26.361(-44)
|
Nguồn:VITIC