Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.165 đồng (tăng 2 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.810 đồng (tăng 2 đồng).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h20 giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.080 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua. Tại BIDV, cũng niêm yết ở mức 23.120 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi. Vietinbank, niêm yết ở mức 23.094 - 23.224 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 4 đồng ở cả 2 chiều. Techcombank niêm yết giá 23.090 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi.
Tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá 23.105 - 23.215 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi. ACB ở mức 23.100 - 23.220 VNĐ/USD (mua vào - bán ra). Sacombank niêm yết ở mức 23.068 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra). Maritimebank 23.125 - 23.235 VND/USD (mua vào - bán ra).
09h30, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.180 đồng/USD và bán ra là 23.200 đồng/USD, giảm 20 đồng ở chiều mua vào và giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay, có 11 ngoại tệ tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 17 ngoại tệ tăng giá và 3 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/12/2019
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.679,45 (+129,21)
|
15.786,18 (+124,95)
|
16.092,89 (+126,86)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.341,01 (+82,51)
|
17.458,89 (+80,80)
|
17.753,12 (+83,55)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.162,91 (+43,26)
|
23.428,53 (+61,10)
|
23.675,20 (-18,03)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.380,72 (+4,57)
|
3.549,58 (+11,64)
|
Euro
|
EUR
|
25.523,68 (+106,63)
|
25.642,53 (+108,78)
|
26.190,34 (+105,64)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.199,60 (+157,46)
|
30.405,56 (+154,43)
|
30.786,66 (+149,32)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.793,69 (+2,40)
|
2.915,48 (+6,27)
|
3.009,58 (-9,67)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
326,93 (+0,46)
|
339,76 (+0,48)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
209,34 (+0,27)
|
211,56 (+0,41)
|
215,40 (+0,51)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
17,73 (+0,05)
|
18,47 (+0,03)
|
21,05 (+0,22)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.107,25
|
79.093,60
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
0
|
5.507,59 (+7,34)
|
5.742,85 (+7,37)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.501,82 (+31,59)
|
2.605,33 (+13,87)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
365,08 (+1,09)
|
406,81 (+1,22)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.409,75 (+15,89)
|
2.529,88 (+16,13)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.870,65 (+40,55)
|
16.963,52 (+34,12)
|
17.214,47 (+32,26)
|
Bạc Thái
|
THB
|
728,28 (+1,51)
|
749,54 (+1,65)
|
806,12 (+1,60)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.096,50 (-1,39)
|
23.115,25 (-1,53)
|
23.223 (-1,78)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.054 (+125)
|
15.111 (+96,60)
|
15.386 (+79,33)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
0
|
3.241 (+3,33)
|
3.361,33 (+2)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,21
|
2,44 (+0,01)
|
|
Ind
|
0
|
1,68
|
0
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5
|
5
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
0
|
735
|
830
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
449
|
478
|
Nguồn: VITIC