menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 15/03/2021: USD thị trường tự do không đổi, Euro tăng

11:37 15/03/2021

 
Hôm nay, tỷ giá trung tâm và tỷ giá tham khảo tăng, nhưng giá USD trên thị trường tự do không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.200 VND/USD (tăng 17 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.846 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 18 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.870 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua giảm 30 đồng và giá bán không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 15/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.945(+15)

22.975(+15)

23.155(+15)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.960(-20)

22.980

23.140

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.980(+20)

22.980

23.140(-20)

SeABank (SeABank)

22.960(+92)

22.960(-8)

23.140(-28)

Techcombank (Techcombank)

22.960

22.980(+20)

23.160

VPBank (VPBank)

22.955(-10)

22.975(+10)

23.155(+10)

 Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.350 – 28.450 VND/EUR, tăng 50 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1949 USD/EUR, giảm 0,03% so với cuối tuần qua. 

Tỷ giá Euro ngày 15/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Vietcombank (VCB)

Vietcombank (VCB)

26.734,19(-51,90)

27.004,23(-52,43)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.269(+29)

27.378(+28)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.240(+247)

27.350(+146)

SeABank (SeABank)

SeABank (SeABank)

27.251(+163)

27.331(+218)

Techcombank (Techcombank)

Techcombank (Techcombank)

27.075(-18)

27.287(+120)

VPBank (VPBank)

VPBank (VPBank)

27.170(+94)

27.357(+154)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 15/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.968,71 (+24,88)

22.983,57 (+14,74)

23.161 (+8,83)

Đô la Úc

AUD

17.512,15 (-32,50)

17.635,24 (-47,87)

18.120,44 (-77,37)

Đô la Canada

CAD

18.104,94 (+94,31)

18.238,32 (+84,81)

18.691,55 (+17,71)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.228,89 (+134,26)

24.563,87 (+12,32)

25.006,32 (+142,97)

Euro

EUR

27.154,51 (+108,50)

27.275,16 (+92,88)

27.998,49 (-95,42)

Bảng Anh

GBP

31.463,58 (-108,71)

31.681,35 (-97,69)

32.383,54 (-290,77)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,35 (-23,58)

2.897,22 (-17,77)

3.041,62 (+33,01)

Yên Nhật

JPY

207,73 (+1,54)

209,25 (+1,23)

215,39 (+0,21)

Ðô la New Zealand

NZD

16.326,75 (-30,92)

14.695,34 (-1,733,16)

16.706 (-89,33)

Đô la Singapore

SGD

16.845,61 (+50,81)

16.955,61 (+29,91)

17.374,31 (-29,41)

Bạc Thái

THB

702,98 (+4,05)

730,39 (-2,98)

780,01 (+7,04)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.990,18 (-487,88)

3.352,92 (-148,13)

3.529,71 (-84,77)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.650,48 (+1,68)

3.820,43 (+46,95)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312,79 (-3,54)

325 (-3,74)

Won Hàn Quốc

KRW

18,46 (+0,34)

19,61 (+0,16)

22,06 (-0,14)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.087,90 (-26,01)

79.073,80 (-27,07)

Ringit Malaysia

MYR

5.252,15 (+1,14)

5.488,62 (-53,58)

5.739,22 (+38,77)

Krone Na Uy

NOK

0

2.642,17 (-42,24)

2.796,63 (+21,88)

Rúp Nga

RUB

0

295,41 (-3,78)

372,21 (+15,54)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.134,09 (+3,99)

6.374,81 (+4,14)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.575,44 (-103,40)

2.798,01 (+38,98)

Kip Lào

LAK

0

2,20 (+0,02)

2,61 (-0,03)

Đô la Đài Loan

TWD

741,39 (-0,11)

804 (+804)

870,36 (+30,53)

 

Nguồn:VITIC